này do lấy dòng giá tính thuế 8 thuế suất là để bị dính là do số lẽ, chỉ có giải pháp lấy cột tiền thuế đúng thôi. mục kia chỉ so sánh để phát hiện tính tiền thuế sai, có 1đ,2 đ thì bỏ qua đi bạn.Nhờ Bác cập nhật, Tiền thuế bị sai không giống trong Hoá đơn
Cám ơn Bác
nễ hai mươi lăm năm luôn kkkCái này người ta bảo là phải có kiến thức nghiệp vụ kế toán.
Biết đâu ngày mốt nghỉ chơi xml rồi á.
Lại thêm thanh niên tầm nhìn xa... 25 năm =]]]]
Gớm thiệt!
Nhờ Ad hỗ trợ dùm em, do tính chất công việc, em muốn lấy thêm số nội bộ thì làm sao ạTrích xuất file *.xml sang Excel cho hóa đơn điện tử áp dụng nghị định 123/2020
Ngày 07/10/2021 Tổng cục thuế đã ban hành quyết định 1450/QĐ-TCT về thành phần chứa dữ liệu nghiệp vụ hóa đơn điện tử.
Theo đó các nhà cung cấp hóa đơn điện tử sẽ chuẩn hóa cấu trúc file *.xml để truyền dữ liệu hóa đơn đến cơ quan thuế nhờ đó mà em có ý tưởng làm file macro này
Mục đích của file là trích xuất dữ liệu của 1 hoặc nhiều file *.xml sang Excel.
Khi nhà cung cấp gửi dữ liệu hóa đơn điện tử cho doanh nghiệp, kế toán lưu file .*xml sau đó sử dụng file này để trích xuất dữ liệu ra Excel cho các mục đích khác nhau
Mong rằng file này có ích cho anh, chị em đang làm kế toán đỡ vất vả hơn trong việc chuẩn bị dữ liệu hoàn thuế GTGT theo quy định tại thông tư 80/2021 hoặc lấy dữ liệu để đẩy vào phần mềm kế toán được nhanh chóng...
14.03.2022 - Đã update version 2 thêm thông tin Ký hiệu hóa đơn, Mã CQT, Ngày cấp mã, Tên người mua, MST người mua.
15.07.2022 - Đã update version 5 thêm thông tin ngày ký số và sheet Tonghop xử lý bằng dictionary.
13.04.2022 - Đã update version 6 thêm thông tin "Địa chỉ người mua" và "Địa chỉ người bán"
Ghi chú : File này chỉ dùng cho những hóa đơn điện tử đã áp dụng theo quy định về hóa đơn tại nghị định 123/2020/NĐ-CP
Trân trọng,
HMT.
bạn tìm hiểu mở File XML và File CODE VBA nên bắt trước viết thêm được nèNhờ Ad hỗ trợ dùm em, do tính chất công việc, em muốn lấy thêm số nội bộ thì làm sao ạ
Bạn hỗ trợ mình thêm được không,bạn tìm hiểu mở File XML và File CODE VBA nên bắt trước viết thêm được n
Đằng nào cũng mất công viết, thì nên viết thêm đoạn tự cập nhật các thông tin tra cứu, cả mã Captcha luôn thì tốt.Do file Bác @hoamattroicoi viết hay quá, em đã can thiệp vào file mà chưa xin ý kiến của Bác. Bác rộng lòng bỏ qua ạ.
Dựa theo file của Bác em đã viết thêm tính năng tra cứu hóa đơn gốc của một vài nhà cung cấp hóa đơn điện tử để phục vệ cho công việc bản thân.
Hạn chế chung là file xml không có mã tra cứu thì bó tay
Chia sẽ File lên cho mọi người tham khảo được ko bạnDo file Bác @hoamattroicoi viết hay quá, em đã can thiệp vào file mà chưa xin ý kiến của Bác. Bác rộng lòng bỏ qua ạ.
Dựa theo file của Bác em đã viết thêm tính năng tra cứu hóa đơn gốc của một vài nhà cung cấp hóa đơn điện tử để phục vệ cho công việc bản thân.
Hạn chế chung là file xml không có mã tra cứu thì bó tay
hóng để ké test, cám ơn !Do file Bác @hoamattroicoi viết hay quá, em đã can thiệp vào file mà chưa xin ý kiến của Bác. Bác rộng lòng bỏ qua ạ.
Dựa theo file của Bác em đã viết thêm tính năng tra cứu hóa đơn gốc của một vài nhà cung cấp hóa đơn điện tử để phục vệ cho công việc bản thân.
Hạn chế chung là file xml không có mã tra cứu thì bó tay
Bữa em tải file cập nhật mới nhất ở bài #1 chạy thử khoảng 500 file xml đơ máy đóng ứng dụng excel luôn. Nếu có thể anh có thể share file anh cập nhật thêm ạDo file Bác @hoamattroicoi viết hay quá, em đã can thiệp vào file mà chưa xin ý kiến của Bác. Bác rộng lòng bỏ qua ạ.
Dựa theo file của Bác em đã viết thêm tính năng tra cứu hóa đơn gốc của một vài nhà cung cấp hóa đơn điện tử để phục vệ cho công việc bản thân.
Hạn chế chung là file xml không có mã tra cứu thì bó tay
Dạ em có thử của anh rồi, bản dùng thử giới hạn thời gian sử dụng ạ. Bản thương mại có trả phí. Hihi
Ai thu phí của em vậy? Giới hạn chỗ nào em? Trích xuất XML vào Excel là miễn phí thoải mái em nhé.Dạ em có thử của anh rồi, bản dùng thử giới hạn thời gian sử dụng ạ. Bản thương mại có trả phí. Hihi
Bạn có thể hướng dẫn chi tiết cách làm được không ạ?Cách nhập dữ liệu trong tệp XML như thế này tôi thấy chưa hợp lý lắm.
1. Giả sử tệp xml còn nằm trong tệp zip. Không lẽ là người dùng phải tự tay bung zip. Sử dụng lớp thư viện Shell.Application có thể xuất tệp xml trong zip như mã dưới đây.
JavaScript:Private Sub importHDDTFromFiles() Dim fso, r, f As file, fd As folder, temp$, k&, sh, s$, xml$, re, stream As Object Dim a Set stream = CreateObject("ADODB.Stream") Set fso = glbFSO: Set sh = glbShellA: Set re = glbRegex CreateFolder temp temp = IIf(Environ$("tmp") <> "", Environ$("tmp"), Environ$("temp")) & "\VBE\" & projectName & "\export\" CreateFolder temp Set fd = fso.getfolder("path") If fd Is Nothing Then MsgBox "" Exit Sub End If For Each f In fd.files If f.name Like "*.zip" Then sh.Namespace(CVar(f.ParentFolder.Path)).copyhere sh.Namespace(CVar(f.Path)).Items.item(CVar("invoice.xml")), 4 Or 16 s = f.ParentFolder.Path & "\invoice.xml" xml = readFileText(s, stream) ' Duyệt trong xml fso.MoveFile s, "Đổi tên sang tên có mst mđ khmshđ khhđ.xml" , True ElseIf f.name Like "*.xml" Then ' Duyệt trong xml xml = readFileText(f.Path, stream) End If k = k + 1 Next End Sub Function glbFSO() Set glbFSO = CreateObject("Scripting.FileSystemObject") End Function Function glbRegex(Optional bGlobal As Boolean = True, Optional IgnoreCase As Boolean = True, Optional MultiLine As Boolean = True) As Object Set glbRegex = CreateObject("VBScript.RegExp") With glbRegex: .Global = bGlobal: .IgnoreCase = IgnoreCase: .MultiLine = MultiLine: End With End Function Function glbShellA() Set glbShellA = CreateObject("Shell.Application") End Function Function CreateFolder(ByVal FolderPath As String, Optional ByRef FileSystem As Object) As Boolean Dim FolderArray, tmp$, i As Integer, UB As Integer, tFolder$ tFolder = FolderPath If Right(tFolder, 1) = "\" Then tFolder = Left(tFolder, Len(tFolder) - 1) If tFolder Like "\\*\*" Then tFolder = Strings.Replace(tFolder, "\", "@", 1, 3) FolderArray = Split(tFolder, "\") If FileSystem Is Nothing Then Set FileSystem = glbFSO On Error GoTo Ends FolderArray(0) = Strings.Replace(FolderArray(0), "@", "\", 1, 3) UB = UBound(FolderArray) With FileSystem For i = 0 To UB tmp = tmp & FolderArray(i) & "\" If Not .FolderExists(tmp) Then DoEvents: .CreateFolder (tmp) CreateFolder = (i = UB) And Len(FolderArray(i)) > 0 And FolderArray(i) <> " " Next End With Ends: End Function Function readFileText(FilePath$, Optional ADOStream As Object) As String With ADOStream .Open .Type = 2 'Stream type .Charset = "utf-8" 'or utf-16 etc .LoadFromFile = FilePath readFileText = .readtext() .Close End With End Function
2. Dữ liệu có nhiều trường, mỗi người lại muốn mỗi trường khác nhau, tại sao không cho họ tự nhập từng trường
Ví dụ nhập các trường theo cách nối tiếp với dấu gạch chéo:
A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 A8 TTChung/KHMSHDon TTChung/KHHDon TTChung/SHDon TTChung/MHSo TTChung/NLap NDHDon/NBan/Ten TTChung/TTKhac/TTin[1]/DLieu TTChung/TTKhac/TTin[2]/DLieu
TTChung/KHMSHDon hiểu là tại trường <TTChung> lấy dữ liệu tại mục con <KHMSHDon>
TTChung/TTKhac/TTin[1]/DLieu hiểu là tại trường <TTChung> đến mục <TTKhac> đến mục <TTin> thứ nhất lấy <DLieu>
Kể cả danh sách dữ liệu HHDVu cũng có thể nhập với trường, với dấu + đại diện cho ký tự Tab:
HHDVu/TChat+HHDVu/STT+HHDVu/THHDVu
Nếu có xuống dòng sử dụng dấu mũ (^):
TTChung/TTKhac/TTin[1]/DLieu^TTChung/TTKhac/TTin[2]/DLieu
XML:<HHDVu> <TChat>1</TChat> <STT>2</STT> <MHHDVu/> <THHDVu>Mút Xốp AF1870 - 2000 * 3000 * 1030 MM ( 13 Cục )</THHDVu> <DVTinh>M3</DVTinh> <SLuong>80.34</SLuong> <DGia>1170000</DGia> <TLCKhau>0</TLCKhau> <STCKhau>0</STCKhau> <ThTien>93997800</ThTien> <TSuat>8%</TSuat> <TTKhac> <TTin> <TTruong>VATAmount</TTruong> <KDLieu>decimal</KDLieu> <DLieu>7519824</DLieu> </TTin> <TTin> <TTruong>Amount</TTruong> <KDLieu>decimal</KDLieu> <DLieu>101517624</DLieu> </TTin> </TTKhac> </HHDVu>
Cho vòng lặp chạy qua các trường do người dùng đặt, sử dụng biểu thức chính quy hoặc XMLDom dựa trên các trường để bốc tách dữ liệu gốc.
3. Xóa các style và id, chuyển các mã hóa Unicode sang cú pháp XML để XMLDom đọc không gặp lỗi
Cách nhập này dù cho thông tư năm 2050 ra mắt cũng không cần sửa mã VBA, mà chỉ cần người dùng sửa trường thông tin.
----------------------------------------------------------
Sắp ra mắt ứng dụng tải và quản lý Hóa đơn điện tử
Bạn chờ sản phẩm dưới link, vì tôi đã viết phương pháp này vào ứng dụng tôi đang phát triểnBạn có thể hướng dẫn chi tiết cách làm được không ạ?
Đặt cột | Tên thẻ | Nhập List | Thẻ chính | Tên chỉ mục | Tên chỉ mục 2 | Kiểu dữ liệu | Ràng buộc | |
1 | STT | STT | ||||||
HDon | Thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số | |||||||
HDon/DLHDon | Thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán tự định nghĩa | |||||||
HDon/DLHDon/TTChung | Thông tin chung | |||||||
PBan | Phiên bản XML | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |||||
THDon | Tên hóa đơn | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | |||||
2 | KHMSHDon | Ký hiệu mẫu số hóa đơn | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Nếu có) | ||||
3 | KHHDon | Ký hiệu hóa đơn | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | ||||
4 | SHDon | Số hóa đơn | Số | Bắt buộc (Nếu có) | ||||
MHSo | Mã hồ sơ | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp là hóa đơn đề nghị cấp mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh) | |||||
5 | NLap | Ngày lập | Ngày | Bắt buộc | ||||
SBKe | Số bảng kê | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | |||||
NBKe | Ngày bảng kê | Ngày | Bắt buộc (Nếu có) | |||||
14 | DVTTe | Đơn vị tiền tệ | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | ||||
15 | TGia | Tỷ giá | Số | Bắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND) | ||||
16 | HTTToan | Hình thức thanh toán | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | ||||
MSTTCGP | Mã số thuế tổ chức cung cấp giải pháp HĐĐT | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |||||
MSTDVNUNLHDon | Mã số thuế đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn) | |||||
TDVNUNLHDon | Tên đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn) | |||||
DCDVNUNLHDon | Địa chỉ đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn) | |||||
HDDCKPTQuan | Hóa đơn dành cho khu phi thuế quan | Số (1-Hóa đơn dành cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan, 0-Hóa đơn không dành cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan) | Bắt buộc | |||||
HDNTGia | Hóa đơn nhiều tỷ giá | Số (1-Hóa đơn có nhiều tỷ giá) | Không bắt buộc | |||||
HDon/DLHDon/TTChung/TTKhac | Thông tin chung khác | |||||||
TTin | Thông tin | |||||||
HDon/DLHDon/TTChung/TTKhac/TTin | ||||||||
TTruong | ||||||||
KDLieu | ||||||||
DLieu | ||||||||
HDon/DLHDon/TTChung/TTHDLQuan | Thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế | |||||||
TCHDon | Tính chất hóa đơn | Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh) | Bắt buộc | |||||
LHDCLQuan | Loại hóa đơn có liên quan | Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh | Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | ||||
KHMSHDCLQuan | Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan | Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16, Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) | ||||
KHHDCLQuan. | Ký hiệu hóa đơn có liên quan | Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) | ||||
SHDCLQuan | Số hóa đơn có liên quan | Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) | ||||
NLHDCLQuan | Ngày lập hóa đơn có liên quan | Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh | Ngày | Bắt buộc | ||||
KHHDCLQuan | Ký hiệu hóa đơn có liên quan | Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) | ||||
GChu | Ghi chú | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |||||
TTKhac | Thông tin khác | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |||||
HDon/DLHDon/NDHDon/NBan | Nội dung hóa đơn người bán | |||||||
7 | Ten | Tên | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | ||||
7 | HVTNXHang | Họ và tên người xuất hàng | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | ||||
6 | MST | Mã số thuế | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | ||||
8 | DChi | Địa chỉ | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | ||||
SDThoai | Số điện thoại | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |||||
CCCDan | Căn cước công dân | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |||||
CMND | Số CMNĐ/CCCD / Hộ chiếu | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp người mua không có Mã số thuế) | |||||
DCTDTu | Địa chỉ thư điện tử | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |||||
STKNHang | Số tài khoản ngân hàng | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |||||
TNHang | Tên ngân hàng | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |||||
Fax | Fax | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |||||
Website | Website | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |||||
HDKTSo | Hợp đồng kinh tế số | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |||||
HDKTNgay | Hợp đồng kinh tế ngày | Ngày | Bắt buộc | |||||
MDVQHNSach | Mã đơn vị quan hệ ngân sách | Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Trường hợp tổ chức không có Mã số thuế) | ||||
SQDinh | Số quyết định | Số quyết định bán tài sản | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | ||||
NQDinh | Ngày quyết định | Ngày quyết định bán tài sản | Ngày | Không bắt buộc | ||||
CQBHQDinh | Cơ quan ban hành quyết định | Cơ quan ban hành quyết định bán tài sản | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | ||||
HTBan | Hình thức bán | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |||||
LDDNBo | Lệnh điều động nội bộ | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |||||
HDSo | Hợp đồng số | Hợp đồng vận chuyển | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | ||||
TNVChuyen | Tên người vận chuyển | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |||||
PTVChuyen | Phương tiện vận chuyển | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |||||
TTKhac | Thông tin NDHDNB khác | |||||||
HDon/DLHDon/NDHDon/NMua | Nội dung hóa đơn người mua | |||||||
7 | Ten | Tên | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | ||||
7 | HVTNNHang | Họ và tên người nhận hàng | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | ||||
6 | MST | Mã số thuế | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | ||||
8 | DChi | Địa chỉ | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | ||||
6 | MKHang | Mã khách hàng | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | ||||
SDThoai | Số điện thoại | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |||||
DCTDTu | Địa chỉ thư điện tử | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |||||
HVTNMHang | Họ và tên người mua hàng | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |||||
STKNHang | Số tài khoản ngân hàng | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |||||
TNHang | Tên ngân hàng | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |||||
CCCDan | Căn cước công dân | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |||||
CMND | Số CMNĐ/CCCD / Hộ chiếu | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp người mua không có Mã số thuế) | |||||
MDVQHNSach | Mã đơn vị quan hệ ngân sách | Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp người mua là cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp không có Mã số thuế) | ||||
DDVCHDen | Địa điểm vận chuyển hàng đến | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp tài sản là hàng hóa nhập khẩu bị tịch thu) | |||||
TGVCHDTu | Thời gian vận chuyển hàng đến từ | Ngày | Bắt buộc (Đối với trường hợp tài sản là hàng hóa nhập khẩu bị tịch thu) | |||||
TGVCHDDen | Thời gian vận chuyển hàng đến đến | Ngày | Đối với trường hợp tài sản là hàng hóa nhập khẩu bị tịch thu | |||||
SHChieu | Số hộ chiếu | Số hộ chiếu/Giấy tờ nhập xuất cảnh | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | ||||
NCHChieu | Ngày cấp hộ chiếu | Ngày cấp hộ chiếu/Giấy tờ nhập xuất cảnh | Ngay | Bắt buộc | ||||
NHHHChieu | Ngày hết hạn hộ chiếu | Ngày hết hạn hộ chiếu/Giấy tờ nhập xuất cảnh | Ngay | Bắt buộc | ||||
QTich | Quốc tịch | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |||||
TTKhac | Thông tin NDHDNM khác | |||||||
HDon/DLHDon/NDHDon/DSHHDVu | Danh sách hàng hóa dịch vụ | |||||||
HDon/DLHDon/NDHDon/DSHHDVu/HHDVu | Chi tiết dòng hàng hóa dịch vụ | |||||||
TChat | Tính chất | Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |||||
STT | Số thứ tự | Số | Không bắt buộc | |||||
MHHDVu | Mã hàng hóa, dịch vụ | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | |||||
THHDVu | Tên hàng hóa, dịch vụ | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |||||
DVTinh | Đơn vị tính | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | |||||
SLuong | Số lượng | Số | Bắt buộc (Nếu có) | |||||
DGia | Đơn giá | Số | Bắt buộc (Nếu có) | |||||
DVTTe | Đơn vị tiền tệ | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |||||
TGia | Tỷ giá | Số | Bắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND) | |||||
TLCKhau | Tỷ lệ % chiết khấu | Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ | Số | Không Bắt buộc | ||||
STCKhau | Số tiền chiết khấu | Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ | Số | Không Bắt buộc | ||||
ThTien | Thành tiền | Thành tiền chưa có thuế GTGT | Số | Bắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4- Ghi chú/diễn giải”) | ||||
TSuat | Thuế suất | Thuế suất thuế GTGT | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Nếu có) | ||||
TTKhac | Thông tin HHDV khác | |||||||
HDon/DLHDon/NDHDon/TToan | Thông tin thanh toán của hóa đơn | Trường hợp hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan | ||||||
HDon/DLHDon/NDHDon/TToan/THTTLT | Thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất | |||||||
Hdon/DLHDon/NDHDon/TToan/THTTLTSuat/LTSuat | Chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất | Thẻ này có thể lập lại nhiều lần tương ứng với số lượng các mức thuế suất khác nhau | ||||||
TSuat | Thuế suất | Thuế suất thuế GTGT | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Nếu có) | ||||
ThTien | Thành tiền | Thành tiền chưa có thuế GTGT | Số | Bắt buộc | ||||
TThue | Tiền thuế | Tiền thuế GTGT | Số | Bắt buộc (Nếu có) | ||||
HDon/DLHDon/NDHDon/TToan | Thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn | |||||||
10 | TgTCThue | Tổng tiền chưa thuế | Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT | Số | Bắt buộc | |||
TGTKCThue | Tổng giảm trừ không chịu thuế | Số | Không bắt buộc | |||||
9 | TgTThue | Tổng tiền thuế | Tổng cộng tiền thuế GTGT | Số | Bắt buộc | |||
HDon/DLHDon/NDHDon/TToan/DSLPhi | Danh sách các loại tiền phí, lệ phí | |||||||
HDon/DLHDon/NDHDon/TToan/DSLPhi/LPhi | Chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí | Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí | ||||||
TLPhi | Tên loại phí | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | |||||
12 | TPhi | Tiền phí | Số | Bắt buộc (Nếu có) | ||||
HDon/DLHDon/NDHDon/TToan | Thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn | |||||||
11 | TTCKTMai | Tổng tiền chiết khấu thương mại | Số | Bắt buộc (Nếu có) | ||||
TGTKhac | Tổng giảm trừ khác | Số | Không bắt buộc | |||||
13 | TgTTTBSo | Tổng tiền thanh toán bằng số | Số | Bắt buộc | ||||
TgTTTBChu | Tổng tiền thanh toán bằng chữ | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |||||
TTKhac | Thông tin thanh toán khác | |||||||
TTKhac | HDon/DLHDon | Thông tin DLHD khác | ||||||
HDon | Thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số | |||||||
DLQRCode | Mã QR-Code | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |||||
MCCQT | Mã của cơ quan thuế | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |||||
Hdon/DSCKS | Thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm, người mua, cơ quan thuế và các chữ ký số khác. | |||||||
HDon/DSCKS/NBan | Thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm | |||||||
Signature | Chữ ký số người bán | Bắt buộc (Nếu có) | ||||||
HDon/DSCKS/NMua | Thông tin chữ ký số người mua | |||||||
Signature | Chữ ký số người mua | Không bắt buộc | ||||||
HDon/DLHDon | Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế | |||||||
Signature | Chữ ký số cơ quan thuế | Bắt buộc | ||||||
Các chữ ký số khác | (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần). | |||||||
CCKSKhac | HDon/DSCKS | Các chữ ký số khác |