"Tha" tiếng Hán Việt đứng 1 mình có nghĩa gì thì tôi chưa biết, nhưng khi ghép với từ khác sẽ có các nghĩa:
- Trái nghĩa với "bản thân": tự lực và tha lực. Lòng vị tha, vị kỷ. Không phải mình (Hán Việt)
- Xa xôi: Tha hương, tha phương (Hán Việt)
- Tha thứ (thứ trong thứ lỗi) (Hán Việt)
Trong tiếng Việt có 2 nghĩa là động từ:
- Tha tội, tha cho khỏi phạt roi, (Việt)
- Tha khúc xương đi (Việt)
- Trái nghĩa với "bản thân": tự lực và tha lực. Lòng vị tha, vị kỷ. Không phải mình (Hán Việt)
- Xa xôi: Tha hương, tha phương (Hán Việt)
- Tha thứ (thứ trong thứ lỗi) (Hán Việt)
Trong tiếng Việt có 2 nghĩa là động từ:
- Tha tội, tha cho khỏi phạt roi, (Việt)
- Tha khúc xương đi (Việt)