[h=4]Hàm SEARCH (hay SEARCHB)[/h]
Công thức:
=SEARCH(find_text, within_text [, start_num])
=SEARCHB(find_text, within_text [, start_num])
Trong đó:
Một số lưu ý:
Ví dụ:
- Tìm vị trí của một chuỗi trong một chuỗi thứ hai và trả về vị trí của ký tự đầu tiên của chuỗi thứ nhất tìm thấy trong chuỗi thứ 2
- SEARCH dùng cho ngôn ngữ sử dụng bảng mã 1 byte (SBCS), SEARCHB dùng cho ngôn ngữ sử dụng bảng mã 2 byte (BDCS)
- SEARCH luôn đếm mỗi ký tự 1-byte hoặc 2-byte là 1, không kể đến ngôn ngữ mặc định của Office
- SEARCHB đếm mỗi ký tự 2-byte là 2 khi thiết lập ngôn ngữ hỗ trợ DBCS là ngôn ngữ mặc định. Ngược lại, FINDB đếm mỗi ký tự là 1.
- Các ngôn ngữ hỗ trợ mã DBCS: Japanese, Chinese (Simplified), Chinese (Traditional), và Korean.
Công thức:
=SEARCH(find_text, within_text [, start_num])
=SEARCHB(find_text, within_text [, start_num])
Trong đó:
find_text: chuỗi văn bản cần tìm (chuỗi con)
within_text: chuỗi văn bản chứa chuỗi cần tìm (chuỗi mẹ)
start_num: vị trí bắt đầu tìm trong chuỗi within_text (mặc định là 1)
within_text: chuỗi văn bản chứa chuỗi cần tìm (chuỗi mẹ)
start_num: vị trí bắt đầu tìm trong chuỗi within_text (mặc định là 1)
Một số lưu ý:
- Dùng SEARCH và SEARCHB để xác định vị trí một ký tự hoặc chuỗi trong một chuỗi khác để sau đó dùng các hàm MID, MIDB, REPLACE, REPLACEB.
- SEARCH và SEARCHB là không phân biệt chữa HOA hay thường, nếu muốn tìm có phân biệt chữ HOA và thường thì dùng FIND và FINDB.
- Ta có thể sử dụng các ký tự thay thế như ?, * trong find_text cần tìm. Dấu ? thay cho một ký tự nào đó và dấu * thay cho một chuỗi nào đó.
- Khi điều kiện lại là dấu ? hay * thì bạn đặt thêm dấu ~ phía trước nó.
- Nếu find_text không tìm thấy, hàm báo lỗi #VALUE!.
- Nếu start_num không khai báo Excel xem như là số 1.
- Nếu start_num nhỏ hơn hay bằng 0 (zero) hoặc lớn hơn chiều dài của within_text, hàm báo lỗi #VALUE!.
- Sử dụng start_num để bỏ qua một số các ký tự bắt đầu chuỗi mà ta không quan tâm
Ví dụ: