- Tham gia
- 8/6/06
- Bài viết
- 14,534
- Được thích
- 22,802
- Nghề nghiệp
- U80
Bài tập VBA dành cho người chập chững:
Thường mã số container gồm 4 ký tự, sau đó là 6 ký số & ký số cuối cùng được gọi là số (để) kiểm tra
Ví dụ ABCZ 123456 X
Số X được gọi là số kiểm tra & xác lập nó theo 3 bước, như sau: (SUDU 307007)
Bước I: Biến các ký tự thành các số (gồm 2 chữ số) theo bảng I sau đây:
(Các số ở hàng dưới để thay cho các chữ cái trên nó tương ứng: B=> 12,. . . .)
Bước 2: (Tạm gọi là chuyển số) theo qui ước đề ra theo bảng II
Bước 3: Tính tổng & lấy tổng này chia cho 11 để tìm ra số kiểm tra, là số dư của phép chia
Ví dụ cú pháp hàm sẽ là =SoKT("SUDU 307007") sẽ trả về con số 9
Thường mã số container gồm 4 ký tự, sau đó là 6 ký số & ký số cuối cùng được gọi là số (để) kiểm tra
Ví dụ ABCZ 123456 X
Số X được gọi là số kiểm tra & xác lập nó theo 3 bước, như sau: (SUDU 307007)
Bước I: Biến các ký tự thành các số (gồm 2 chữ số) theo bảng I sau đây:
A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M |
10 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 23 | 24 |
N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 |
Bước 2: (Tạm gọi là chuyển số) theo qui ước đề ra theo bảng II
Kí tự | Số tương ứng | Lũy thừa 2 mũ n | Chi tiết | Tách số | ||||||||
(a) | (b) | (c) | (b)x(c) | (e) | ||||||||
S | 30 | 2^0 | 30 x 2^0 | 30 | ||||||||
U | 32 | 2^1 | 32 x 2^1 | 64 | ||||||||
D | 14 | 2^2 | 14 x 2^2 | 56 | ||||||||
U | 32 | 2^3 | 32 x 2^3 | 256 | ||||||||
3 | 3 | 2^4 | 3 x 2^4 | 48 | ||||||||
0 | 0 | 2^5 | 0 x 2^5 | 0 | ||||||||
7 | 7 | 2^6 | 7 x 2^6 | 448 | ||||||||
0 | 0 | 2^7 | 0 x 2^7 | 0 | ||||||||
0 | 0 | 2^8 | 0 x 2^8 | 0 | ||||||||
7 | 7 | 2^9 | 7 x 2^9 | 3584 | ||||||||
Tổng | 4486 |
Bước 3: Tính tổng & lấy tổng này chia cho 11 để tìm ra số kiểm tra, là số dư của phép chia
Ví dụ cú pháp hàm sẽ là =SoKT("SUDU 307007") sẽ trả về con số 9
Lần chỉnh sửa cuối: