Đáp án cuộc thi TRẮC NGHIỆM VUI

Liên hệ QC

BNTT

Bùi Nguyễn Triệu Tường
Thành viên danh dự
Tham gia
3/7/07
Bài viết
4,946
Được thích
23,206
Nghề nghiệp
Dạy đàn piano
Cuộc thi Trắc nghiệm vui đã khép lại. Không có đội nào đạt điểm tối đa, tuy nhiên nhìn chung thì cuộc thi đã thành công. Xin cảm ơn tất cả các bạn đã nhiệt tình tham gia, và cũng xin chúc mừng những đội đã đoạt giải. Sau đây là đáp án của 50 câu hỏi trắc nghiệm, chúng ta cùng xem lại và ráng nhớ xem mình đã đánh dấu vào mục nào nhé.


Câu 1:
Diễn đàn Giải pháp Excel chính thức ra mắt công chúng vào ngày nào?

a. Ngày 02 tháng 7 năm 2006
b. Ngày 03 tháng 7 năm 2006
c. Ngày 04 tháng 7 năm 2006
d. Ngày 05 tháng 7 năm 2006​



Câu 2:
Cho đến ngày hôm nay, Diễn đàn Giải pháp Excel có bao nhiêu Admin?

a. 01
b. 02
c. 03
d. 04​
3 Admin: Handung107, Levanduyet, OverAC​



Câu 3:
Cho đến ngày hôm nay, Diễn đàn Giải pháp Excel có bao nhiêu Smod?

a. 07
b. 08
c. 09
d. 10​
9 Smod: BNTT, Hai2hai, Đào Việt Cường, Jenni, Mr OkeBap, Nvson, Ptm0412, PhanTuHuong, và Ttphong2007.​



Câu 4:
Cho đến ngày hôm nay, tổng số thành viên chính thức của Diễn đàn Giải pháp Excel là khoảng bao nhiêu người?

a. 170.000
b. 175.000
c. 180.000
d. 185.000​
Con số gần đúng nhất là 180.000. Tính đến ngày 5/7/2009, GPE có hơn 178.000 thành viên.



Câu 5:
Cho đến ngày hôm nay, số người truy cập nhiều nhất trong một ngày của Diễn đàn Giải pháp Excel là bao nhiêu người?

a. 796
b. 896
c. 996
d. 999​
Số người truy cập nhiều nhất trong một ngày của Diễn đàn Giải pháp Excel là 996 người, vào lúc 13:37 ngày 27/12/2008.​



Câu 6:
Giả sử tại ô B1 gõ như sau: TODAY()
Kết quả là:

a. #N/A
b. 1/1/1900
c. Ngày tháng năm hiện tại
d. Không câu nào đúng
Công thức trên thiếu dấu bằng (=) ở trước.​



Câu 7:
Hàm MOD(a, b) sẽ cho kết quả là:

a. Tổng của a và b
b. Phần dư của phép chia a cho b
c. Phần nguyên của phép chia a cho b
d. Phần thập phân của phép chia a cho b​



Câu 8:
Một Worksheet của Excel 2000, 2002, XP và 2003 có:

a. 256 cột và 32.368 hàng
b. 256 cột và 16.284 hàng
c. 256 cột và 65.536 hàng
d. 512 cột và 65.536 hàng​



Câu 9:
Tại ô C2 chứa giá trị 3.12457 và tại ô C4 có công thức là =INT(C2)
Giá trị của C4 sẽ là:

a. 312457
b. 3
c. 3.125
d. 0​
INT(3.12457) = 3​



Câu 10:
Để xóa một hàng trong Worksheet, bạn sẽ làm gì?

a. Chọn toàn bộ hàng đó rồi bấm nút Delete trên bàn phím
b. Chọn một ô trong hàng đó rồi chọn menu Edit / Delete / Entire rows
c. Chọn toàn bộ cột đó, nhấn chuột phải rồi chọn Delete Entire Rows
d. Tất cả đều đúng​
Câu a: Chọn toàn bộ hàng đó rồi bấm nút Delete trên bàn phím, chỉ xóa nội dung của hàng (Clear Content) chứ không xóa nguyên hàng.​



Câu 11:
Địa chỉ A$5 được gọi là:

a. Địa chỉ tuyệt đối
b. Địa chỉ tương đối
c. Địa chỉ tương đối 3 chiều
d. Địa chỉ hỗn hợp



Câu 12:
Công thức =$A3+$B3 trong ô C2 khi copy sang ô D2 sẽ có dạng:

a. =$A4 + $B4
b. =$A3 + $B3
c. =$B4 + $C4
d. Không câu nào đúng​
Công thức có địa chỉ cố định cột A, cột B, và tham chiếu đến hàng thứ 3, nên khi copy từ C2 sang D2 (trên hàng thứ 2), vẫn là như vậy, không thay đổi gì hết.​



Câu 13:
Cho bảng tính như sau:
C13.jpg

Công thức =INDEX(A1:D3, 3, 2) sẽ cho kết quả là:

a. 222
b. 33
c. 333
d. 111​
Công thức =INDEX(A1:D3, 3, 2) tham chiếu đến hàng thứ 3, cột thứ 2 của bảng trên.​



Câu 14:
Excel sẽ hiển thị chuỗi ###### khi:

a. Bạn không gõ dấu bằng trước công thức
b. Bạn nhập công thức sai
c. Kết quả có độ dài lớn hơn chiều rộng của ô
d. Excel không thể tính được kết quả của công thức​



Câu 15:
Công thức nào sau đây sẽ báo lỗi:

a. =SUM(A1:A5) * .5
b. =SUM(A1:A5) * 0.5
c. =SUM(Sales) – A3
d. =SUM(A1:A5) / (10-10)
Do 10/10 = 0, nên công thức =SUM(A1:A5) / (10-10) sẽ báo lỗi #DIV/0!​



Câu 16:
Giả sử tại ô C2 trong bảng chứa giá trị 3.124567 và tại ô C4 bạn nhập công thức: =MOD(C2)
Sau khi nhấn Enter, giá trị của C4 sẽ là:

a. 0.12
b. 0.124567
c. 3
d. Công thức báo lỗi
Công thức này báo lỗi, bởi vì gõ hàm MOD thiếu tham số (số bị chia là bao nhiêu).​



Câu 17:
Muốn chèn một hàng vào giữa hàng thứ 9 và hàng thứ 10, thực hiện:

a. Chọn một ô trong hàng thứ 10, Right click, chọn Insert, chọn Shift Cell Down
b. Chọn một ô trong hàng thứ 10, Right click, chọn Insert, chọn Entire Column
c. Chọn một ô trong hàng thứ 10, Right click, chọn Insert, chọn Shift Cell Right
d. Chọn một ô trong hàng thứ 10, Right click, chọn Insert, chọn Entire Row



Câu 18:
Giả sử tại ô C2 trong bảng chứa giá trị 31111.124567 và tại ô C4 bạn nhập công thức: =ROUND(C2, -2)
Sau khi nhấn Enter, giá trị của C4 sẽ là :

a. 3.11
b. 311
c. 31111.12
d. Tất cả đều sai
ROUND(31111.124567, -2) = 31100​



Câu 19:
Để đóng một bảng tính mà không thoát Excel, bạn sẽ:

a. Nhấn Ctrl+W
b. Nhấn Ctrl+F4
c. Vào menu File, chọn Close
d. Tất cả đều đúng
Cách nào cũng được.​



Câu 20:
Để tính trung bình cộng của một dãy 8 ô từ A1 đến H1 chứa những giá trị số mà không dùng hàm AVERAGE, bạn có thể dùng công thức nào sau đây:

a. =A1+B1+C1+D1+E1+F1+G1+H1 / 8
b. =SUM(A1:H1 / 8)
c. =SUM(A1:H1) / 8
d. Tất cả đều đúng​



Câu 21:
Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?

a. Hàm INT() là hàm dùng để lấy phần nguyên của một phép chia
b. Hàm QUOTIENT() là hàm dùng để lấy phần nguyên của một phép chia
c. Hàm INT() và QUOTIENT() luôn trả về kết quả giống nhau
d. Cả ba câu trên đây đều chính xác​
Nếu gọi là chính xác nhất, đúng định nghĩa của Excel nhất, thì QUOTIENT() mới là hàm dùng để lấy phần nguyên của một phép chia. Hàm INT() là hàm dùng để làm tròn một biểu thức đến số nguyên gần nhất.



Câu 22:
Lập công thức cho ô B1, theo điều kiện: Nếu giá trị trong ô A1 mà lớn hơn 2 và nhỏ hơn 8 thì bằng 10, còn không thì bằng 20.

Bạn sẽ chọn công thức nào trong các công thức sau đây:

a. =IF(A1>2 AND A1<8, 10, 20)
b. =IF(AND(A1>2, A1<8), 10, 20)
c. =IF(2<A1<8, 10, 20)
d. =IF(OR(A1>2, A1<8), 10, 20)​



Câu 23:
Để ẩn (Hide) một Sheet, và muốn rằng không ai có thể làm xuất hiện lại (Unhide) Sheet này, trừ phi biết được một mật khẩu nào đó, bạn chọn cách nào:

a. Sau khi chọn lệnh Hide cho Sheet, Protect Sheet và đặt password
b. Sau khi chọn lệnh Hide cho Sheet, Protect Workbook và đặt password
c. Sau khi chọn lệnh Hide cho Sheet, nhấn Save as và đặt password Open file
d. Tất cả đều đúng​
Phải đặt Protect Workbook để khóa cấu trúc bảng tính.
Câu a: Khi Sheet đã bị Hide rồi thì làm gì còn thấy nó để Protect Sheet nữa!
Câu c: Câu hỏi không đề cập đến vấn đề Open file.​



Câu 24:
Ô A1 của một bảng tính đang chứa giá trị thời gian 12:30:00
Dùng công thức nào để chuyển giá trị đó trở thành 12,5 (12 tiếng rưỡi)

a. =A1*24
b. =A1/24
c. =A1*60
d. =HOUR(A1)/24 + MINUTE(A1)/60​
Một giờ được Excel xem như là 1/24 của một ngày. Do đó muốn chuyển một giá trị thời gian thành dạng số, phải nhân lại với 24.​



Câu 25:
Có 4 phát biểu như sau. Hãy chọn câu nào chính xác nhất:

a. Hàm ROW trả về số dòng của vùng tham chiếu
b. Hàm ROWS trả về số dòng của vùng tham chiếu
c. Hàm ROW trả về số thứ tự của những dòng đang được chọn
d. Hàm ROWS trả về số thứ tự của những dòng đang được chọn​
Câu c: Hàm ROW trả về số thứ tự của dòng đang được chọn chứ không phải là "những dòng đang được chọn".​
 
Lần chỉnh sửa cuối:

Câu 26:
Hàm INDEX trả về một giá trị hoặc một tham chiếu tới một giá trị của một bảng (hoặc một mảng). Vậy, cú pháp của INDEX như thế nào?

a. =INDEX(bảng, cột, hàng)
b. =INDEX(bảng, hàng, cột)
c. =INDEX(cột, hàng, bảng)
d. =INDEX(hàng, cột, bảng)​



Câu 27:
Hàm MATCH có cú pháp: MATCH(trị dò, bảng dò, cách dò). Nếu cách dò là -1, thì…

a. MATCH sẽ tìm giá trị bằng đúng với trị dò
b. MATCH sẽ tìm giá trị lớn nhất mà nhỏ hơn hoặc bằng trị dò
c. MATCH sẽ tìm giá trị nhỏ nhất mà lớn hơn hoặc bằng trị dò
d. MATCH sẽ báo lỗi #NA!​



Câu 28:
Hàm FIND và hàm SEARCH là tương đương nhau trong một số trường hợp. Phát biểu nào sau đây là đúng cho cả hai hàm đó?

a. Có thể dùng ký tự đại diện (*, ?) trong hai hàm này
b. Cả hai hàm đều phân biệt chữ thường, chữ hoa khi tìm kiếm
c. Cả hai hàm đều trả về kết quả là vị trí bắt đầu của chuỗi văn bản cần tìm, tính từ bên trái sang.
d. Câu b và c đúng, câu a sai.​
Hàm FIND không thể dùng ký tự đại diện, và nó phân biệt chữ thường, chữ hoa. Do đó, nếu muốn tìm kiếm một ký tự bất kỳ, người ta sẽ dùng hàm SEARCH chứ khôing dùng FIND.​



Câu 29:
Hàm TRIM dùng để…

a. Xóa những ký tự không in ra được trong chuỗi văn bản
b. Xóa tất cả những khoảng trắng trong chuỗi văn bản
c. Xóa tất cả những khoảng trắng trong chuỗi văn bản, nhưng không xóa những khoảng trắng nằm ở đầu chuỗi văn bản
d. Tất cả đều sai.
Hàm TRIM dùng để xóa những khoảng trắng vô ích trong chuỗi văn bản. Còn những khoảng trắng có ích (một khoảng trắng giữa hai từ) thì nó để lại.​



Câu 30:
Công thức =PROPER(“công cụ tuyệt vời của bạn”)
sẽ cho kết quả là:

a. Công cụ tuyệt vời của bạn
b. Công Cụ Tuyệt Vời Của Bạn
c. CÔNG CỤ TUYỆT VỜI CỦA BẠN
d. công cụ tuyệt vời của bạn​
PROPER làm hàm dùng để đổi những ký tự đầu tiên của một từ thành chữ hoa, và đổi những ký tự còn lại thành chữ thường.​



Câu 31:
Để tính giai thừa của một số, bạn sẽ dùng hàm nào?

a. Dùng hàm EXP
b. Dùng hàm FACT
c. Dùng hàm FACTDOUBLE
d. Không có hàm nào hết, chỉ có mỗi cách lập biểu thức ra mà tính thôi…​
Hàm EXP là hàm để tính lũy thừa cơ số e; hàm FACTDOUBLE là hàm dùng để tính giai thừa cấp hai.​



Câu 32:
Có hàm nào dùng để tìm bội số chung lớn nhất và ước số chung nhỏ nhất không?

a. Có, hàm GCD (Greatest Common Divisor) và LCM (Lowest Common Multiple)
b. Có, hàm LCD (Lowest Common Divisor) và GCM (Greatest Common Multiple)
c. Không có hàm nào hết
d. Có, hàm MMULT và hàm MINSERVE​
Trên đời này chỉ có "Bội số chung nhỏ nhất" (hàm LCM) và "Ước số chung lớn nhất" (hàm GCD), chứ không có những thứ ở trong câu hỏi.​



Câu 33:
Khi dùng SUBTOTAL để tìm giá trị lớn nhất trong một cột các con số, bạn sẽ dùng tham số đầu tiên (function_num) cho SUBTOTAL là số mấy?

a. 2
b. 4
c. 5
d. 9​
2 dùng để đếm (count); 5 dùng để tìm giá trị nhỏ nhất (min); và 9 dùng để tính tổng (sum).​



Câu 34:
Biểu thức =(B1>0)*(B1<9)*10 có nghĩa là:

a. Nếu B1 lớn hơn 0 hoặc B1 nhỏ hơn 9 thì trả về kết quả là 10
b. Nếu B1 lớn hơn 0 và B1 nhỏ hơn 9 thì trả về kết quả là 10
c. Nếu B1 lớn hơn 0 hoặc B1 nhỏ hơn 9 thì trả về kết quả là 10, còn không thì trả về kết quả là 0
d. Nếu B1 lớn hơn 0 và B1 nhỏ hơn 9 thì trả về kết quả là 10, còn không thì trả về kết quả là 0



Câu 35:
Để bẫy lỗi cho một công thức, tránh trường hợp công thức trả về lỗi #NA, bạn có thể dùng hàm nào trong các hàm sau đây:

a. Hàm ISERR
b. Hàm ISERROR
c. Hàm ISNA
d. Hàm ISERROR hoặc ISNA
Câu a: Hàm ISERR bẫy tất cả các lỗi, trừ lỗi #N/A.​



Câu 36:
Để tìm số thứ tự của một ngày trong tuần, bạn có thể dùng hàm nào trong các hàm sau đây:

a. Hàm WEEKDAY
b. Hàm WEEKNUM
c. Hàm WEEKEND
d. Tất cả đều sai​
Hàm WEEKNUM để tìm số thứ tự của 1 tuần trong 1 năm, còn hàm WEEKEND thì trong Excel chưa có.​



Câu 37:
Để lấy giờ phút giây hiện tại của máy, bạn dùng công thức nào?

a. =TODAY() – TIME()
b. =NOW() – TIME()
c. =NOW() – TODAY()
d. =TODAY() – NOW()​
Hàm NOW trả về ngày tháng năm giờ phút giây hiện hành, hàm TODAY chỉ trả về ngày tháng năm hiện hành. Do đó muốn có giờ phút giây hiện hành, thì lấy NOW trừ đi TODAY.​



Câu 38:
Để tính số ngày làm việc giữa 2 khoảng thời gian, không tính thứ Bảy, Chủ Nhật và các ngày nghỉ lễ, bạn có thể dùng hàm nào trong các hàm sau đây:

a. Hàm WORKDAY
b. Hàm WORKDAYS
c. Hàm EDATE
d. Hàm NETWORKDAYS
Hàm WORKDAY dùng để tìm ra ngày kết thúc một công việc, kết quả trả về là một giá trị ngày tháng năm. Hàm EDATE dùng để tìm ngày cuối của một tháng. Còn hàm WORKDAYS thì trong Excel 2007 cũng chưa có.​


Câu 39:
Từ ngày 01/01/2000 đến ngày 01/12/2001, là 1 năm và 11 tháng.
Nếu dùng hàm DATEDIF, thì bạn sẽ dùng công thức nào để tính ra con số 11 tháng ở trên ?

a. =DATEDIF(“01/01/2000”, “01/12/2001”, “m”)
b. =DATEDIF(“01/01/2000”, “01/12/2001”, “md”)
c. =DATEDIF(“01/01/2000”, “01/12/2001”, “ym”)
d. =DATEDIF(“01/01/2000”, “01/12/2001”, “mm”)​
Tham số "m" dùng để tính tổng số tháng chênh lệch giữa ngày đầu và ngày cuối (= 23 tháng); tham số "md" số ngày chênh lệch giữa ngày đầu và tháng ngày cuối, mà không phụ thuộc vào số năm và số tháng; còn tham số "mm" thì do tôi sáng tác ra.​



Câu 40:
Giả sử bạn có một cột số, nhưng chúng đang được biểu diễn ở dạng text. Có thể tính trung bình cộng của cột số này bằng hàm Excel không?

a. Được, dùng hàm AVERAGE
d. Được, dùng hàm AVERAGEA
c. Được, dùng hàm AVERAGEA, nhưng trước đó phải chuyển hết các con số này về dạng số
d. Không được​
Có người nói rằng hàm AVERAGEA chỉ có trong Excel2007. Không phải đâu, nó đã có từ thời Excel 2000.​



Câu 41:
Khi lập trình VBA, nếu bạn không biết chính xác kiểu biến số, bạn sẽ chọn kiểu nào dưới đây?

a. String
b. Double
c. Variant
d. Number​



Câu 42:
Muốn xử lý một biến, một sự kiện, v.v… dựa trên một chọn lựa trong nhiều mục, bạn sẽ sử dụng đoạn cấu trúc nào dưới đây?

a. Select Case
b. If… Elseif
c. Case Select
d. If… Then…​



Câu 43:
Có thể chép các Macro VBA từ một bảng tính này sang bảng tính khác không?

a. Không được, vì Excel không cho phép làm điều đó
b. Có thể được, nhưng phải dùng chức năng Import, Export
c. Hoàn toàn được, với các thao tác cắt dán thông thường
d. Tất cả đều sai​



Câu 44:
Khi chép một vài đoạn mã VBA từ một module này sang một module khác trong cùng một file Excel, thì tôi nhận được thông báo lỗi, nguyên do là đâu?

a. Lỗi Clipboard
b. Máy tính có Virus
c. Máy tính có cài phần mềm ngôn ngữ khác ngoài Visual Basic
d. Tất cả đều sai
Lỗi ở đây là do trong cùng một file Excel, không thể có 2 macro trùng tên nhau.​



Câu 45:
Tôi có một số Macro phục vụ cho một số mục đích chung chung. Tôi muốn những Macro này luôn có thể sử dụng được trong lúc tôi làm việc với Excel, cách nào là cách tốt nhất để thực hiện điều đó?
  1. Lưu tập tin chứa macro thành dạng Addin và chỉ thị cho Excel khởi động Addin này khi bắt đầu
  2. Lưu tập tin chứa macro vào một bảng tính và đặt vào thư mục khởi động của Excel

a. Không cách nào đúng
b. Cách 1 đúng
c. Cách 2 đúng
d. Cả hai cách đều đúng



Câu 46:
Bạn có thể ghi tất cả những gì bạn thao tác trong Excel vào một Macro không?

a. Có
b. Có, nhưng còn tùy thuộc vào mức thiết lập an ninh cho Excel
c. Không
d. Chỉ có thể ghi lại một số hành động nào đó mà thôi
Có một số thao tác với các hộp thoại, không thể dùng macro ghi lại được.​


Câu 47:
Nếu bạn đang ở Sheet1 của Book2.xls, bạn muốn chọn Cell A1 của Sheet1 của Book1.xls, bạn sẽ sử dụng câu nào trong những câu sau đây:

a. Workbooks("Book1.xls").ActiveSheet.Range("A1").Select
b. Worksheets("Sheet1").Range("A1").Select
c. Range("A1").Select
d. Không sử dụng được cái nào hết
Câu a: ActiveSheet chưa chắc là Sheet1 của Book1.xls
Câu b: Worksheet"Sheet1") chưa chắc nằm trong Book1.xls
Câu c: Thiếu địa chỉ trầm trọng...
Phải là: Workbooks("Book1.xls").Worksheets("Sheet1").Range("A1").Select​


 
Lần chỉnh sửa cuối:

Câu 48:
Bạn chọn dãy ô chứa dữ liệu để tạo một danh sách, rồi vào Data/ Validation, tại thẻ Setting, hộp Allow, chọn List, và tại hộp Source, bạn điền địa chỉ vùng tham chiếu. Theo bạn thì…

a. Địa chỉ dãy ô này phải là địa chỉ tuyệt đối
b. Địa chỉ dãy ô này không cần thiết phải là địa chỉ tuyệt đối
c. Địa chỉ này phải là một Name đã được đặt cho dãy ô đó
d. Câu a và câu c đúng



Câu 49:
Khi bạn đặt tên (Create Name) cho một vùng ô thì…

a. Mỗi vùng ô chỉ có duy nhất một tên
b. Một vùng ô có thể có nhiều tên khác nhau
c. Mỗi tên chỉ đại diện cho một vùng ô trên một Sheet
d. Tất cả đều sai​



Câu 50:
Hôm nay (05/7/2009) nhằm ngày mấy âm lịch?

a. Ngày 13, tháng Năm nhuận, năm Kỷ Sửu
b. Ngày 13, tháng Năm, năm Kỷ Sửu
c. Ngày 13, tháng Sáu, năm Kỷ Sửu
d. Ngày 12, tháng Sáu, năm Kỷ Sửu

.................................................................................................................
 
Web KT
Back
Top Bottom