Bài 2:NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔ HÌNH
1. Nông trại có 2 loại đất: Đất tốt và đất xấu
2. N (đạm) là loại dinh dưỡng duy nhất
3. Loại phân được sử dụng là UREA
4. Có 2 mức bón phân: bón phân cao và bón phân thấp
5. Năng suất và nhu cầu di dưỡng của lúa
6. Những nhu cầu khác cho cây lúa trên 1ha
7. Những hoạt động sản xuất khác
8. Những nguồn lực sẵn có của nông trại
9. Giá cả của lúa không ảnh hưởng bởi năng suất của lúa
10. Nông trại có thể thuê LĐ trong ngắn hạn và có thể đi làm thuê
11. Giá thuê lao động mắc hơn giá bán LĐ
12. Giá cả của nhập lượng và xuất lượng
13. Những sản phẩm bán được trong mùa nắng bổ sung lượng tiền mặt cho mùa mưa
Yêu cầu của bài toán
1. Những hoạt động nào được lựa chọn trong mùa nắng?
2. Bào nhiêu đất xấu được sử dụng trong mùa nắng
3. Giá bóng của loại đất tốt trong mùa nắng là bao nhiêu?
4. Giá bóng của loại đất tốt trong mùa mưa là bao nhiêu? Tại sao có cao hơn trong mùa nắng
5. Nông trại sẵn lòng chi thêm bao nhiêu tiền cho mỗi m3 nước thêm vào?
6. Bao nhiêu lao động được mua và bán trong mùa mưa và mùa nắng ở 2 thời kỳ chăm sóc và thu hoạch?
1. Nông trại có 2 loại đất: Đất tốt và đất xấu
2. N (đạm) là loại dinh dưỡng duy nhất
3. Loại phân được sử dụng là UREA
4. Có 2 mức bón phân: bón phân cao và bón phân thấp
5. Năng suất và nhu cầu di dưỡng của lúa
Đất tốt
Đất xấu
Năng suất (tấn/ha)
Nhu cầu (KgN/ha)
Lượng N sử dụng
Năng suất (tấn/ha)
Nhu cầu (KgN/ha)
Lượng N sử dụng
Bón cao
Nhu cầu (KgN/ha)
Lượng N sử dụng
Năng suất (tấn/ha)
Nhu cầu (KgN/ha)
Lượng N sử dụng
Bón cao
7,2
100
200
6,3
180
360
Bón thấp
5,2
50
100
4
60
120
6. Những nhu cầu khác cho cây lúa trên 1ha
LĐ cho khâu CS (ngày công)
LĐ cho khâu thu hoạch (ngày công)
CPTM (1000đ)
Nước (m3)
Đất tốt, bón phân thấp
LĐ cho khâu thu hoạch (ngày công)
CPTM (1000đ)
Nước (m3)
Đất tốt, bón phân thấp
20
8
350
6
Đất tốt, bón phân cao
25
27
500
10
Đất xấu, bón phân ít
18
14
450
7,5
Đất xấu, bón phân cao
22
25
600
10
7. Những hoạt động sản xuất khác
Đất tốt
Đất xấu
Hoạt động trồng đậu xanh (ĐX)
Đất xấu
Hoạt động trồng đậu xanh (ĐX)
Đậu xanh, mùa nắng
- Năng suất đậu xanh (tấn/ha)
4
3,5
- CP tiền mặt cho đậu xanh (1000đ/ha)
1000
1000
- Lượng nước cần thiết cho đậu xanh (m3/ha)
5
5
- Lượng N cố định (kgN/ha)
200
200
- LĐ cho khâu CS đậu xanh (ngày công/ha)
20
20
- LĐ cho khâu thu hoạch đậu xanh (ngày công/ha)
18
18
Hoạt động nuôi vịt (V), Không cần đất đai, lượng vịt nuôi tối đa là 100 con
Không cần đất đai
Không cần đất đai
Lượng vịt nuôi tối đa
100
Vịt nuôi bất cứ lúc nào trong năm
Giá bán mỗi con vịt
10.000
CP nuôi 1 con vịt
4.000
LĐ cần thiết nuôi 1 con vịt
0,1
8. Những nguồn lực sẵn có của nông trại
Đơn vị
Lượng
Đất tốt
ha
Lượng
Đất tốt
ha
1
Đất xấu
ha
ha
1
Nước
ML
ML
10
LĐ gia đình
người
người
2
LĐ trong thời kỳ chăm sóc
ngày/người
ngày/người
30
LĐ trong thời kỳ thu hoạch
ngày/người
ngày/người
14
Tiền mặt ban đầu
1000đ
1000đ
4000
Lượng vay vốn tối đa
1000đ
1000đ
1000
Chi tiêu GĐ trong mùa nắng
1000đ
1000đ
3000
9. Giá cả của lúa không ảnh hưởng bởi năng suất của lúa
10. Nông trại có thể thuê LĐ trong ngắn hạn và có thể đi làm thuê
11. Giá thuê lao động mắc hơn giá bán LĐ
12. Giá cả của nhập lượng và xuất lượng
Đơn vị
Lượng
Lúa
Lượng
Lúa
đ/kg
1300
Đậu xanh
đ/kg
1500
Phân UREA
đ/kg
2200
Lãi suất
%/năm
20
LĐ thuê mướn
1000đ/ngày công
30
LĐ làm thuê
1000đ/ngày công
25
13. Những sản phẩm bán được trong mùa nắng bổ sung lượng tiền mặt cho mùa mưa
Yêu cầu của bài toán
1. Những hoạt động nào được lựa chọn trong mùa nắng?
2. Bào nhiêu đất xấu được sử dụng trong mùa nắng
3. Giá bóng của loại đất tốt trong mùa nắng là bao nhiêu?
4. Giá bóng của loại đất tốt trong mùa mưa là bao nhiêu? Tại sao có cao hơn trong mùa nắng
5. Nông trại sẵn lòng chi thêm bao nhiêu tiền cho mỗi m3 nước thêm vào?
6. Bao nhiêu lao động được mua và bán trong mùa mưa và mùa nắng ở 2 thời kỳ chăm sóc và thu hoạch?