Tra Cứu Hàm Excel

Liên hệ QC
Status
Không mở trả lời sau này.
Tìm Hàm theo vần I


IF
(logical_test, value_if_true, value_if_false) : Dùng để kiểm tra điều kiện theo giá trị và công thức

IFERROR
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=47395&postcount=7 (value, value_if_error) : Nếu lỗi xảy ra thì... làm gì đó

IMABS
(inumber) : Trả về trị tuyệt đối của một số phức

IMAGINARY
(inumber) : Trả về hệ số ảo của một số phức

IMARGUMENT
(inumber) : Trả về đối số θ (theta), là một góc tính theo radian

IMCONJUGATE
(inumber) : Trả về số phức liên hợp của một số phức

IMCOS
(inumber) : Trả về cosine của một số phức

IMDIV
(inumber1, inumber2) : Tính thương số (kết quả của phép chia) của hai số phức

IMEXP
(inumber) : Trả về số mũ của một số phức

IMLN
(inumber) : Trả về logarite tự nhiên của một số phức

IMLOG10
(inumber) : Trả về logarite thập phân của một số phức

IMLOG2
(inumber) : Trả về logarite cơ số 2 của một số phức

IMPOWER
(inumber, number) : Tính lũy thừa của một số phức

IMPRODUCT
(inumber1, inumber2,...) : Tính tích số của 2 đến 255 số phức với nhau

IMREAL
(inumber) : Trả về hệ số thực của một số phức

IMSIN
(inumber) : Trả về sine của một số phức

IMSQRT
(inumber) : Trả về căn bậc 2 của một số phức

IMSUB
(inumber1, inumber2) : Tính hiệu số của hai số phức

IMSUM
(inumber1, inumber2,...) : Tính tổng của 2 đến 255 số phức

INDEX
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=48591&postcount=6 (reference, row_num, column_num, area_num) : Tìm một giá trị trong một bảng (hoặc một mảng) nếu biết vị trí của nó trong bảng (hoặc mảng) này, dựa vào số thứ tự hàng và số thứ tự cột

INDIRECT
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=49124&postcount=14 (ref_text, a1) : Trả về một tham chiếu từ chuỗi ký tự. Tham chiếu được trả về ngay tức thời để hiển thị nội dung của chúng - Cũng có thể dùng hàm INDIRECT khi muốn thay đổi tham chiếu tới một ô bên trong một công thức mà không cần thay đổi công thức đó

INFO
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=47905&postcount=4 (info_text) : Trả về thông tin của môi trường hoạt động lúc đang làm việc với MS Excel

INT
(number) : Làm tròn một số xuống số nguyên gần nhất

INTERCEPT
(known_y's, known_x's) : Tìm điểm giao nhau của một đường thẳng với trục y bằng cách sử dụng các trị x và y cho trước

INTRATE
(settlement, maturity, investment, redemption, basis) : Tính lãi suất cho một chứng khoán đầu tư toàn bộ

IPMT
(rate, per, nper, pv, fv, type) : Trả về khoản thanh toán lãi cho một đầu tư dựa trên việc chi trả cố định theo kỳ và dựa trên lãi suất không đổi

IRR
(values, guess) : Tính lợi suất nội hàm cho một chuỗi các lưu động tiền mặt được thể hiện bởi các trị số

IS...
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=47923&postcount=5 (value) : Gồm các hàm: ISBLANK, ISERR, ISERROR, ISLOGICAL, ISNA, ISNONTEXT, ISNUMBER, ISREF, ISTEXT. Dùng để kiểm tra dữ liệu trong Excel. Tất cả đều trả về giá trị TRUE nếu kiểm tra thấy đúng và FALSE nếu kiểm tra thấy sai

ISEVEN
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=47923&postcount=5 (number) : Trả về TRUE nếu number là số chẵn, FALSE nếu number là số lẻ

ISODD
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=47923&postcount=5 (number) : Trả về TRUE nếu number là số lẻ, FALSE nếu number là số chẵn


ISPMT
(rate, per, nper, pv) : Tính số tiền lãi đã trả tại một kỳ nào đó đối với một khoản vay có lãi suất không đổi, sau khi đã trừ số tiền gốc phải trả cho kỳ đó.
 
Tìm Hàm theo vần K


KURT
(number1, number2, ...) : Tính độ nhọn của tập số liệu, biểu thị mức nhọn hay mức phẳng tương đối của một phân bố so với phân bố chuẩn
 
Tìm Hàm theo vần L


LARGE
(array, k) : Trả về giá trị lớn nhất thứ k trong một tập số liệu

LCM
(number1, number2, ...) : Tìm bội số chung nhỏ nhất của các số

LEFT
(text, num_chars) : Trả về một hay nhiều ký tự đầu tiên bên trái của một chuỗi, theo số lượng được chỉ định

LEN
(text) : Đếm số ký tự trong một chuỗi

LINEST
(known_y's, known_x's, const, stats) : Tính thống kê cho một đường bằng cách dùng phương pháp bình phương tối thiểu (least squares) để tính đường thẳng thích hợp nhất với dữ liệu, rồi trả về mảng mô tả đường thẳng đó. Luôn dùng hàm này ở dạng công thức mảng.

LN
(number) : Tính logarit tự nhiên của một số

LOG
(number) : Tính logarit của một số

LOG10
(number) : Tính logarit cơ số 10 của một số

LOGEST
(known_y's, known_x's, const, stats) : Dùng trong phân tích hồi quy. Hàm sẽ tính đường cong hàm mũ phù hợp với dữ liệu được cung cấp, rồi trả về mảng gía trị mô tả đường cong đó. Luôn dùng hàm này ở dạng công thức mảng

LOGINV
(probability, mean, standard_dev) : Tính nghịch đảo của hàm phân phối tích lũy lognormal của x (LOGNORMDIST)

LOGNORMDIST
(x, mean, standard_dev) : Trả về phân phối tích lũy lognormal của x, trong đó logarit tự nhiên của x thường được phân phối với các tham số mean và standard_dev.

LOOKUP
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=49611&postcount=15 (lookup_value, lookup_vector, result_vector) : Dạng VECTƠ - Tìm kiếm trên một dòng hoặc một cột, nếu tìm thấy sẽ trả về giá trị của ô cùng vị trí trên dòng (hoặc cột) được chỉ định

LOOKUP
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=49611&postcount=15 (lookup_value, array) : Dạng MẢNG - Tìm kiếm trên dòng (hoặc cột) đầu tiên của một mảng giá trị, nếu tìm thấy sẽ trả về giá trị của ô cùng vị trí trên dòng (hoặc cột) cuối cùng trong mảng đó

LOWER
(text) : Đổi tất cả các ký tự trong một chuỗi văn bản thành chữ thường
 
Tìm Hàm theo vần M


MATCH
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=48585&postcount=5 (lookup_value, lookup_array, match_type) : Trả về vị trí của một giá trị trong một dãy giá trị

MAX
(number1, number2, ...) : Trả về giá trị lớn nhất của một tập giá trị

MAXA
(number1, number2, ...) : Trả về giá trị lớn nhất của một tập giá trị, bao gồm cả các giá trị logic và text

MDETERM
(array) : Tính định thức của một ma trận

MDURATION
(settlement, maturity, coupon, yld, frequency, basis) : Tính thời hạn Macauley sửa đổi cho chứng khoán dựa trên đồng mệnh giá $100

MEDIAN
(number1, number2, ...) : Tính trung bình vị của các số

MID
(text, start_num, num_chars) : Trả về một hoặc nhiều ký tự liên tiếp bên trong một chuỗi, bắt đầu tại một vị trí cho trước

MIN
(number1, number2, ...) : Trả về giá trị nhỏ nhất của một tập giá trị

MINA
(number1, number2, ...) : Trả về giá trị nhỏ nhất của một tập giá trị, bao gồm cả các giá trị logic và text

MINUTE
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=51396&postcount=19 (serial_number) : Trả về phần phút của một giá trị thời gian. Kết quả trả về là một số nguyên từ 0 đến 59

MINVERSE
(array) : Tìm ma trận nghịch đảo của một ma trận

MIRR
(values, finance_rate, reinvest_rate) : Tính tỷ suất doanh lợi nội tại trong một chuỗi luân chuyển tiền mặt theo chu kỳ

MMULT
(array1, array2) : Tính tích hai ma trận

MOD
(number, divisor) : Lấy phần dư của một phép chia

MODE
(number1, number2, ...) : Trả về giá trị xuất hiện nhiều nhất trong một mảng giá trị

MONTH
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=50280&postcount=5 (serial_number) : Trả về phần tháng của một giá trị ngày tháng, được đại diện bởi số tuần tự. Kết quả trả về là một số nguyên từ 1 đến 12

MROUND
(number, multiple) : Làm tròn một số đến bội số của một số khác

MULTINOMIAL
(number1, number2, ...) : Tính tỷ lệ giữa giai thừa tổng và tích giai thừa các số
 
Tìm Hàm theo vần N


N
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=47937&postcount=7 (value) : Chuyển đổi một giá trị thành một số

NA
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=47937&postcount=7 (value) : Dùng để tạo lỗi #N/A! để đánh dấu các ô rỗng nhằm tránh những vấn đề không định trước khi dùng một số hàm của Excel. Khi hàm tham chiếu tới các ô được đánh dấu, sẽ trả về lỗi #N/A!

NEGBINOMDIST
(number_f, number_s, probability_s) : Trả về phân phối nhị thức âm (trả về xác suất mà sẽ có number_f lần thất bại trước khi có number_s lần thành công, khi xác suất không đổi của một lần thành công là probability_s)

NETWORKDAYS
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=51133&postcount=14 (start_date, end_date, holidays) : Trả về tất cả số ngày làm việc trong một khoảng thời gian giữa start_dateend_date, không kể các ngày cuối tuần và các ngày nghỉ (holidays)

NOMINAL
(effect_rate, npery) : Tính lãi suất danh nghĩa hằng năm, biết trước lãi suất thực tế và các kỳ tính lãi kép mỗi năm

NORMDIST
(x, mean, standard_dev, cumulative) : Trả về phân phối chuẩn (normal distribution). Thường được sử dụng trong việc thống kê, gồm cả việc kiểm tra giả thuyết

NORMINV
(probability, mean, standard_dev) : Tính nghịch đảo phân phối tích lũy chuẩn

NORMSDIST
(z) : Trả về hàm phân phối tích lũy chuẩn tắc (standard normal cumulative distribution function), là phân phối có trị trung bình cộng là zero (0) và độ lệch chuẩn là 1

NORMSINV
(probability) : Tính nghịch đảo của hàm phân phối tích lũy chuẩn tắc

NOT
(logical) : Đảo ngược giá trị của các đối số

NOW
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=50061&postcount=2 () : Trả về số tuần tự thể hiện ngày giờ hiện tại. Nếu định dạng của ô là General trước khi hàm được nhập vào, kết quả sẽ được thể hiện ở dạng ngày tháng năm và giờ phút giây

NPER
(rate, pmt, pv, fv, type) : Tính số kỳ hạn để trả khoản vay trong đầu tư dựa trên từng chu kỳ, số tiền trả và tỷ suất lợi tức cố định

NPV
(rate, value1, value2, ...) : Tính hiện giá ròng của một khoản đầu tư bằng cách sử dụng tỷ lệ chiếu khấu với các chi khoản trả kỳ hạn (trị âm) và thu nhập (trị dương)
 
Tìm Hàm theo vần O


OCT2BIN
(number, places) : Đổi số bát phân ra số nhị phân

OCT2DEC
(number) : Đổi số bát phân ra số thập phân

OCT2HEX
(number, places) : Đổi số bát phân ra số thập lục phân

ODD
(number): Làm tròn một số đến số nguyên lẻ gần nhất

ODDFPRICE
(settlement, maturity, issue, first_coupon, rate, yld, redemption, frequency, basis) : Tính giá trị trên mỗi đồng mệnh giá $100 của chứng khoán có kỳ đầu tiên lẻ (ngắn hạn hay dài hạn)

ODDFYIELD
(settlement, maturity, issue, first_coupon, rate, pr, redemption, frequency, basis) : Trả về lợi nhuận của một chứng khoán có kỳ tính lãi đầu tiên là lẻ (ngắn hạn hay dài hạn)

ODDLPRICE
(settlement, maturity, last_interest, rate, yld, redemption, frequency, basis) : Tính giá trị trên mỗi đồng mệnh giá $100 của chứng khoán có kỳ tính lãi phiếu cuối cùng là lẻ (ngắn hạn hay dài hạn)

ODDLYIELD
(settlement, maturity, last_interest, rate, pr, redemption, frequency, basis) : Tính lợi nhuận của chứng khoán có kỳ cuối cùng là lẻ (ngắn hạn hay dài hạn)

OFFSET
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=49765&postcount=16 (reference, rows, cols, height, width) : Trả về tham chiếu đến một vùng nào đó, bắt đầu từ một ô, hoặc một dãy ô, với một khoảng cách được chỉ định

OR
(logical1, logical2, ...) : Trả về TRUE nếu một hay nhiều đối số là TRUE, trả về FALSE nếu tất cả các đối số là FALSE
 
Tìm Hàm theo vần P


PEARSON
(array1, array2) : Tính hệ số tương quan momen tích pearson (r), một chỉ mục không thứ nguyên, trong khoảng từ -1 đến 1, phản ánh sự mở rộng quan hệ tuyến tính giữa hai tập số liệu

PERCENTILE
(array, k) : Tìm phân vị thứ k của các giá trị trong một mảng dữ liệu

PERCENTRANK
(array, x, significance) : Trả về thứ hạng (vị trí tương đối) của một trị trong một mảng dữ liệu, là số phần trăm của mảng dữ liệu đó

PERMUT
(number, number_chosen) : Trả về hoán vị của các đối tượng

PI
() : Trả về giá trị con số Pi

PMT
(rate, nper, pv, fv, type) : Tính tiền phải trả đối với khoản vay có lãi suất không đổi và chi trả đều đặn

POISSON
(x, mean, cumulative) : Trả về phân phối poisson. Thường dùng để ước tính số lượng biến cố sẽ xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định

POWER
(number, power) : Tính lũy thừa của một số

PPMT
(rate, per, nper, pv, fv, type) : Tính khoản vốn thanh toán trong một kỳ hạn đã cho đối với một khoản đầu tư, trong đó việc chi trả được thực hiện đều đặn theo định kỳ với một lãi suất không đổi

PRICE
(settlement, maturity, rate, yld, redemption, frequency, basis) : Tính giá trị chứng khoán trên đồng mệnh giá $100, thanh toán lợi tức theo chu kỳ

PRICEDISC
(settlement, maturity, discount, redemption, basis) : Tính giá trị trên đồng mệnh giá $100 của một chứng khoán đã chiết khấu

PRICEMAT
(settlement, maturity, issue, rate, yld, basis) : Tính giá trị trên đồng mệnh giá $100 của một chứng khoán phải thanh toán lãi vào ngày đáo hạn

PROB
(x_range, prob_range, lower_limit, upper_limit) : Tính xác suất của các trị trong dãy nằm giữa hai giới hạn

PRODUCT
(number1, number2, ...) : Tính tích các số

PROPER
(text) : Đổi ký tự đầu tiên trong chuỗi thành chữ in hoa, và đổi các ký tự còn lại thành chữ in thường

PV
(rate, nper, pmt, fv, type) : Tính giá trị hiện tại của một khoản đầu tư
 
Tìm Hàm theo vần Q


QUARTILE
(array, quart) : Tính điểm tứ phân vị của tập dữ liệu. Thường được dùng trong khảo sát dữ liệu để chia các tập hợp thành nhiều nhóm…

QUOTIENT
(numberator, denominator) : Lấy phần nguyên của một phép chia
 
Tìm Hàm theo vần R


RADIANS
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=62570&postcount=16 (angle) : Chuyển đổi số đo của một góc từ độ sang radian

RAND
() : Trả về một số ngẫu nhiên giữa 0 và 1

RANDBETWEEN
(bottom, top) : Trả về một số ngẫu nhiên giữa một khoảng tùy chọn

RANK
(number, ref, order) : Tính thứ hạng của một số trong danh sách các số

RATE
(nper, pmt, pv, fv, type, guess) : Tính lãi suất mỗi kỳ trong một niên kim

REPLACE
(old_text, start_num, num_chars, new_text) : Thay thế một phần của chuỗi bằng một chuỗi khác, với số lượng các ký tự được chỉ định

REPT
(text, times) : Lặp lại một chuỗi với số lần được cho trước

REVEICED
(settlement, maturity, investment, discount, basis) : Tính số tiền nhận được vào kỳ hạn thanh toán cho một chứng khoán đầu tư toàn bộ

RIGHT
(text, num_chars) : Trả về một hay nhiều ký tự tính từ bên phải của một chuỗi, theo số lượng được chỉ định

ROMAN
(number, form) : Chuyển một số (Ả-rập) về dạng số La-mã theo định dạng tùy chọn

ROUND
(number, num_digits) : Làm tròn một số theo sự chỉ định

ROUNDDOWN
(number, num_digits) : Làm tròn xuống một số theo sự chỉ định

ROUNDUP
(number, num_digits) : Làm tròn lên một số theo sự chỉ định

ROW
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=49862&postcount=17 (reference) : Trả về số thứ tự dòng của ô đầu tiên ở góc trên bên trái của vùng tham chiếu

ROWS
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=49862&postcount=17 (reference) : Trả về số dòng của vùng tham chiếu

RSQ
(known_y's, known_x's) : Tính bình phương hệ số tương quan momen tích Pearson (r), thông qua các điểm dữ liệu trong known_y's và known_x's
 
Tìm Hàm theo vần S


SEARCH
(find_text, within_text, start_num) : Tìm vị trí bắt đầu của một chuỗi con (find_text) trong một chuỗi (within_text), tính theo ký tự đầu tiên

SECOND
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=51396&postcount=19 (serial_number) : Trả về phần giây của một giá trị thời gian. Kết quả trả về là một số nguyên từ 0 đến 59

SERIESSUM
(x, n, m, coefficients) : Tính tổng lũy thừa của một chuỗi số

SIGN
(number) : Trả về dấu (đại số) của một số

SIN
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=54735&postcount=3 (number) : Trả về một giá trị radian là sine của một số

SINH
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=54737&postcount=5 (number) : Trả về một giá trị radian, là sine-hyperbol của một số

SLN
(cost, salvage, life) : Tính chi phí khấu hao (theo phương pháp đường thẳng) của một tài sản trong một kỳ

SKEW
(number1, number2, ...) : Trả về độ lệch của phân phối, mô tả độ không đối xứng của phân phối quanh trị trung bình của nó.

SLOPE
(known_y's, known_x's) : Tính hệ số góc của đường hồi quy tuyến tính thông qua các điềm dữ liệu

SMALL
(array, k) : Trả về giá trị nhỏ nhất thứ k trong một tập số

SQRT
(number) : Tính căn bậc hai của một số

SQRTPI
(number) : Tính căn bậc hai của một số được nhân với Pi

STDEV
(number1, number2, ...) : Ước lượng độ lệch chuẩn trên cơ sở mẫu

STDEVA
(value1, value2, ...) : Ước lượng độ lệch chuẩn trên cơ sở mẫu, bao gồm cả những giá trị logic

STDEVP
(number1, number2, ...) : Tính độ lệch chuẩn theo toàn thể tập hợp

STDEVPA
(value1, value2, ...) : Tính độ lệch chuẩn theo toàn thể tập hợp, kể cả chữ và các giá trị logic

STEYX
(known_y's, known_x's) : Trả về sai số chuẩn của trị dự đoán y đối với mỗi trị x trong hồi quy.

SUBSTITUTE
(text, old_text, new_text, instance_num) : Thay thế chuỗi này bằng một chuỗi khác

SUBTOTAL
(function_num, ref1, ref2, ...) : Tính toán cho một nhóm con trong một danh sách tùy theo phép tính được chỉ định

SUM
(number1, number2, ...) : Tính tổng các số

SUMIF
(range, criteria, sum_range) : Tính tổng các ô thỏa một điều kiện chỉ định

SUMIFS
(sum_range, criteria_range1, criteria1, criteria_range2, criteria2, …) : Tính tổng các ô thỏa nhiều điều kiện chỉ định

SUMPRODUCT
(array1, array2, ...) : Tính tổng các tích của các phần tử trong các mảng dữ liệu

SUMSQ
(number1, number2, ...) : Tính tổng bình phương của các số

SUMX2MY2
(array_x, array_y) : Tính tổng của hiệu bình phương của các phần tử trong hai mảng giá trị

SUMX2PY2
(array_x, array_y) : Tính tổng của tổng bình phương của các phần tử trong hai mảng giá trị

SUMXMY2
(array_x, array_y) : Tính tổng của bình phương của hiệu các phần tử trong hai mảng giá trị

SYD
(cost, salvage, life, per) : Tính khấu hao theo giá trị còn lại của tài sản trong định kỳ xác định
 
Tìm Hàm theo vần T


T
(value) : Trả về một chuỗi nếu trị tham chiếu là chuỗi, ngược lại, sẽ trả về chuỗi rỗng

TAN
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=54743&postcount=11 (number) : Trả về một giá trị radian, là tang của một số

TANH
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=54746&postcount=14 (number) : Trả về một giá trị radian, là tang-hyperbol của một số

TBILLEQ
(settlement, maturity, discount) : Tính lợi nhuận tương ứng với trái phiếu cho trái phiếu kho bạc

TBILLPRICE
(settlement, maturity, discount) : Tính giá trị đồng mệnh giá $100 cho trái phiếu kho bạc

TBILLYIELD
(settlement, maturity, pr) : Tính lợi nhuận cho trái phiếu kho bạc

TDIST
(x, degrees_freedom, tails) : Trả về xác suất của phân phối Student (phân phối t), trong đó x là giá trị tính từ t và được dùng để tính xác suất.

TEXT
(value, format_text) : Chuyển đổi một số thành dạng văn bản (text) theo định dạng được chỉ định

TIME
(hour, minute, second) : Trả về phần thập phân của một giá trị thời gian (từ 0 đến nhỏ hơn 1). Nếu định dạng của ô là General trước khi hàm được nhập vào, kết quả sẽ được thể hiện ở dạng giờ phút giây

TIMEVALUE
(time_text) : Trả về phần thập phân của một giá trị thời gian (từ 0 đến nhỏ hơn 1) thể hiện bởi time_text (chuyển đổi một chuỗi văn bản có dạng thời gian thành một giá trị thời gian có thể tính toán được)

TINV
(probability, degrees_freedom) : Trả về giá trị t của phân phối Student.

TODAY
() : Trả về số tuần tự thể hiện ngày tháng hiện tại. Nếu định dạng của ô là General trước khi hàm được nhập vào, kết quả sẽ được thể hiện ở dạng ngày tháng năm

TRIM
(text) : Xóa tất cả những khoảng trắng vô ích trong chuỗi văn bản, chỉ chừa lại những khoảng trắng nào dùng làm dấu cách giữa hai chữ

TRANSPOSE
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=49864&postcount=18 (array) : Chuyển một vùng dữ liệu ngang thàng dọc và ngược lại (luôn được nhập ở dạng công thức mảng)

TREND
(known_y's, known_x's, new_x's, const) : Trả về các trị theo xu thế tuyến tính

TRIMMEAN
(array, percent) : Tính trung bình phần trong của một tập dữ liệu, bằng cách loại tỷ lệ phần trăm của các điểm dữ liệu ở đầu và ở cuối tập dữ liệu

TRUE
(): Có thể nhập trực tiếp vào trong công thức, Excel sẽ hiểu đó là một biểu thức có giá trị TRUE

TRUNC
(number, num_digits) : Lấy phần nguyên của một số (mà không làm tròn)

TTEST
(array1, array2, tails, type) : Tính xác xuất kết hợp với phép thử Student.

TYPE
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=47937&postcount=7 (value) : Trả về loại của giá trị cần tra cứu
 
Tìm Hàm theo vần U


UPPER
(text) : Đổi tất cả các ký tự trong chuỗi thành chữ in hoa
 
Tìm Hàm theo vần V


VALUE
(text) : Chuyển một chuỗi thành một số

VDB
(cost, salvage, life, start_period, end_period, factor, no_switch) : Tính khấu hao tài sản sử dụng trong nhiều kỳ

VAR
(number1, number2, ...) : Trả về phương sai dựa trên mẫu

VARA
(value1, value2, …) : Trả về phương sai dựa trên mẫu, bao gồm cả các trị logic và text

VARP
(number1, number2, ...) : Trả về phương sai dựa trên toàn thể tập hợp

VARPA
(value1, value2, …) : Trả về phương sai dựa trên toàn thể tập hợp, bao gồm cả các trị logic và text

VLOOKUP
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=48554&postcount=3 (lookup_value, table_array, col_index_num, range_lookup) : Dò tìm một hàng (row) chứa giá trị cần tìm ở cột đầu tiên (bên trái) của một bảng dữ liệu, nếu tìm thấy, sẽ tìm tiếp trong hàng này, và sẽ lấy giá trị ở cột đã chỉ định trước
 
Tìm Hàm theo vần W


WEEKDAY
(serial_number, return_type) : Trả về thứ trong tuần tương ứng với ngày được cung cấp. Kết quả trả về là một số nguyên từ 1 đến 7

WEEKNUM
(serial_number, return_type) : Trả về một số cho biết tuần thứ mấy trong năm

WEIBULL
(x, alpha, beta, cumulative) : Trả về phân phối Weibull. Thường sử dụng trong phân tích độ tin cậy, như tính tuổi thọ trung bình của một thiết bị.

WORKDAY
(start_day, days, holidays) : Trả về một số tuần tự thể hiện số ngày làm việc, có thể là trước hay sau ngày bắt đầu làm việc và trừ đi những ngày cuối tuần và ngày nghỉ (nếu có) trong khoảng thời gian đó
 
Tìm Hàm theo vần X


XIRR
(values, dates, guess) : Tính lợi suất nội hàm cho một loạt lưu động tiền mặt không định kỳ

XNPV
(rate, values, dates) : Tính tỷ giá ròng cho một dãy lưu động tiền mặt không định kỳ
 
Tìm Hàm theo vần Y


YEAR
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=50280&postcount=5 (serial_number) : Trả về phần năm của một giá trị ngày tháng, được đại diện bởi số tuần tự. Kết quả trả về là một số nguyên từ 1900 đến 9999

YEARFRAC
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=51145&postcount=16 (start_date, end_date, basis) : Trả về tỷ lệ của một khoảng thời gian trong một năm

YIELD
(settlement, maturity, rate, pr, redemption, frequency, basis) : Tính lợi nhuận đối với chứng khoán trả lãi theo định kỳ

YIELDDISC
(settlement, maturity, pr, redemption, basis) : Tính lợi nhuận hằng năm cho chứng khoán đã chiết khấu

YIELDMAT
(settlement, maturity, issue, rate, pr, basis) : Tính lợi nhuận hằng năm của chứng khoán trả lãi vào ngày đáo hạn
 
Tìm Hàm theo vần Z

ZTEST (array, x, sigma) : Trả về xác suất một phía của phép thử z.​
 

XI. CÁC HÀM TÀI CHÍNH - FINANCIAN FUNCTIONS
(2) (xem phần trước)

PV (rate, nper, pmt, fv, type) : Tính giá trị hiện tại của một khoản đầu tư

RATE
(nper, pmt, pv, fv, type, guess) : Tính lãi suất mỗi kỳ trong một niên kim

REVEICED
(settlement, maturity, investment, discount, basis) : Tính số tiền nhận được vào kỳ hạn thanh toán cho một chứng khoán đầu tư toàn bộ

SLN
(cost, salvage, life) : Tính chi phí khấu hao (theo phương pháp đường thẳng) của một tài sản trong một kỳ

SYD
(cost, salvage, life, per) : Tính khấu hao theo giá trị còn lại của tài sản trong định kỳ xác định

TBILLEQ
(settlement, maturity, discount) : Tính lợi nhuận tương ứng với trái phiếu cho trái phiếu kho bạc

TBILLPRICE
(settlement, maturity, discount) : Tính giá trị đồng mệnh giá $100 cho trái phiếu kho bạc

TBILLYIELD
(settlement, maturity, pr) : Tính lợi nhuận cho trái phiếu kho bạc

VDB
(cost, salvage, life, start_period, end_period, factor, no_switch) : Tính khấu hao tài sản sử dụng trong nhiều kỳ

XIRR
(values, dates, guess) : Tính lợi suất nội hàm cho một loạt lưu động tiền mặt không định kỳ

XNPV
(rate, values, dates) : Tính tỷ giá ròng cho một dãy lưu động tiền mặt không định kỳ

YIELD
(settlement, maturity, rate, pr, redemption, frequency, basis) : Tính lợi nhuận đối với chứng khoán trả lãi theo định kỳ

YIELDDISC
(settlement, maturity, pr, redemption, basis) : Tính lợi nhuận hằng năm cho chứng khoán đã chiết khấu

YIELDMAT
(settlement, maturity, issue, rate, pr, basis) : Tính lợi nhuận hằng năm của chứng khoán trả lãi vào ngày đáo hạn


Bài tham khảo thêm:
 

VIII. CÁC HÀM THỐNG KÊ - STATISTICAL FUNCTIONS
(2)


2. NHÓM HÀM VỀ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT

BETADIST (x, alpha, beta, A, B) : Trả về giá trị của hàm tính mật độ phân phối xác suất tích lũy beta.

BETAINV
(probability, alpha, beta, A, B) : Trả về nghịch đảo của hàm tính mật độ phân phối xác suất tích lũy beta.

BINOMDIST
(number_s, trials, probability_s, cumulative) : Trả về xác suất của những lần thử thành công của phân phối nhị phân.

CHIDIST
(x, degrees_freedom) : Trả về xác xuất một phía của phân phối chi-squared.

CHIINV
(probability, degrees_freedom) : Trả về nghịch đảo của xác xuất một phía của phân phối chi-squared.

CHITEST
(actual_range, expected_range) : Trả về giá trị của xác xuất từ phân phối chi-squared và số bậc tự do tương ứng.

CONFIDENCE
(alpha, standard_dev, size) : Tính khoảng tin cậy cho một kỳ vọng lý thuyết

CRITBINOM
(trials, probability_s, alpha) : Trả về giá trị nhỏ nhất sao cho phân phối nhị thức tích lũy lớn hơn hay bằng giá trị tiêu chuẩn. Thường dùng để bảo đảm các ứng dụng đạt chất lượng…

EXPONDIST
(x, lambda, cumulative) : Tính phân phối mũ. Thường dùng để mô phỏng thời gian giữa các biến cố…

FDIST
(x, degrees_freedom1, degrees_freedom2) : Tính phân phối xác suất F. Thường dùng để tìm xem hai tập số liệu có nhiều mức độ khác nhau hay không…

FINV
(probability, degrees_freedom1, degrees_freedom2) : Tính nghịch đảo của phân phối xác suất F. Thường dùng để so sánh độ biến thiên trong hai tập số liệu

FTEST
(array1, array2) : Trả về kết quả của một phép thử F. Thường dùng để xác định xem hai mẫu có các phương sai khác nhau hay không…

FISHER
(x) : Trả về phép biến đổi Fisher tại x. Thường dùng để kiểm tra giả thuyết dựa trên hệ số tương quan…

FISHERINV
(y) : Tính nghịch đảo phép biến đổi Fisher. Thường dùng để phân tích mối tương quan giữa các mảng số liệu…

GAMMADIST
(x, alpha, beta, cumulative) : Trả về phân phối tích lũy gamma. Có thể dùng để nghiên cứu có phân bố lệch

GAMMAINV
(probability, alpha, beta) : Trả về nghịch đảo của phân phối tích lũy gamma.

GAMMLN
(x) : Tính logarit tự nhiên của hàm gamma

HYPGEOMDIST
(number1, number2, ...) : Trả về phân phối siêu bội (xác suất của một số lần thành công nào đó…)

LOGINV
(probability, mean, standard_dev) : Tính nghịch đảo của hàm phân phối tích lũy lognormal của x (LOGNORMDIST)

LOGNORMDIST
(x, mean, standard_dev) : Trả về phân phối tích lũy lognormal của x, trong đó logarit tự nhiên của x thường được phân phối với các tham số mean và standard_dev.

NEGBINOMDIST
(number_f, number_s, probability_s) : Trả về phân phối nhị thức âm (trả về xác suất mà sẽ có number_f lần thất bại trước khi có number_s lần thành công, khi xác suất không đổi của một lần thành công là probability_s)

NORMDIST
(x, mean, standard_dev, cumulative) : Trả về phân phối chuẩn (normal distribution). Thường được sử dụng trong việc thống kê, gồm cả việc kiểm tra giả thuyết

NORMINV
(probability, mean, standard_dev) : Tính nghịch đảo phân phối tích lũy chuẩn

NORMSDIST
(z) : Trả về hàm phân phối tích lũy chuẩn tắc (standard normal cumulative distribution function), là phân phối có trị trung bình cộng là zero (0) và độ lệch chuẩn là 1

NORMSINV
(probability) : Tính nghịch đảo của hàm phân phối tích lũy chuẩn tắc

POISSON
(x, mean, cumulative) : Trả về phân phối poisson. Thường dùng để ước tính số lượng biến cố sẽ xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định

PROB
(x_range, prob_range, lower_limit, upper_limit) : Tính xác suất của các trị trong dãy nằm giữa hai giới hạn

STANDARDIZE
(x, mean, standard_dev) : Trả về trị chuẩn hóa từ phân phối biểu thị bởi mean và standard_dev

TDIST
(x, degrees_freedom, tails) : Trả về xác suất của phân phối Student (phân phối t), trong đó x là giá trị tính từ t và được dùng để tính xác suất.

TINV
(probability, degrees_freedom) : Trả về giá trị t của phân phối Student.

TTEST
(array1, array2, tails, type) : Tính xác xuất kết hợp với phép thử Student.

WEIBULL
(x, alpha, beta, cumulative) : Trả về phân phối Weibull. Thường sử dụng trong phân tích độ tin cậy, như tính tuổi thọ trung bình của một thiết bị.

ZTEST
(array, x, sigma) : Trả về xác suất một phía của phép thử z.​


-------------------------------------------

1
. Nhóm hàm về Thống Kê ...

3
. Nhóm hàm về Tương Quan và Hồi Quy Tuyến Tính ...
 

VIII. CÁC HÀM THỐNG KÊ - STATISTICAL FUNCTIONS
(3)


3. NHÓM HÀM VỀ TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY TUYẾN TÍNH

CORREL (array1, array2) : Tính hệ số tương quan giữa hai mảng để xác định mối quan hệ của hai đặc tính

COVAR
(array1, array2) : Tính tích số các độ lệch của mỗi cặp điểm dữ liệu, rồi tính trung bình các tích số đó

FORECAST
(x, known_y's, known_x's) : Tính toán hay dự đoán một giá trị tương lai bằng cách sử dụng các giá trị hiện có, bằng phương pháp hồi quy tuyến tính

GROWTH
(known_y's, known_x's, new_x's, const) : Tính toán sự tăng trưởng dự kiến theo hàm mũ, bằng cách sử dụng các dữ kiện hiện có.

INTERCEPT
(known_y's, known_x's) : Tìm điểm giao nhau của một đường thẳng với trục y bằng cách sử dụng các trị x và y cho trước

LINEST
(known_y's, known_x's, const, stats) : Tính thống kê cho một đường bằng cách dùng phương pháp bình phương tối thiểu (least squares) để tính đường thẳng thích hợp nhất với dữ liệu, rồi trả về mảng mô tả đường thẳng đó. Luôn dùng hàm này ở dạng công thức mảng.

LOGEST
(known_y's, known_x's, const, stats) : Dùng trong phân tích hồi quy. Hàm sẽ tính đường cong hàm mũ phù hợp với dữ liệu được cung cấp, rồi trả về mảng gía trị mô tả đường cong đó. Luôn dùng hàm này ở dạng công thức mảng

PEARSON
(array1, array2) : Tính hệ số tương quan momen tích pearson (r), một chỉ mục không thứ nguyên, trong khoảng từ -1 đến 1, phản ánh sự mở rộng quan hệ tuyến tính giữa hai tập số liệu

RSQ
(known_y's, known_x's) : Tính bình phương hệ số tương quan momen tích Pearson (r), thông qua các điểm dữ liệu trong known_y's và known_x's

SLOPE
(known_y's, known_x's) : Tính hệ số góc của đường hồi quy tuyến tính thông qua các điềm dữ liệu
liệu

STEYX
(known_y's, known_x's) : Trả về sai số chuẩn của trị dự đoán y đối với mỗi trị x trong hồi quy.

TREND
(known_y's, known_x's, new_x's, const) : Trả về các trị theo xu thế tuyến tính​


-------------------------------------------

1
. Nhóm hàm về Thống Kê ...

2
. Nhóm hàm về Phân Phối Xác Suất ...
 
Status
Không mở trả lời sau này.
Web KT
Back
Top Bottom