- Tham gia
- 3/7/07
- Bài viết
- 4,946
- Được thích
- 23,208
- Nghề nghiệp
- Dạy đàn piano
Tìm Hàm theo vần I
IF (logical_test, value_if_true, value_if_false) : Dùng để kiểm tra điều kiện theo giá trị và công thức
IFERRORhttp://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=47395&postcount=7 (value, value_if_error) : Nếu lỗi xảy ra thì... làm gì đó
IMABS (inumber) : Trả về trị tuyệt đối của một số phức
IMAGINARY (inumber) : Trả về hệ số ảo của một số phức
IMARGUMENT (inumber) : Trả về đối số θ (theta), là một góc tính theo radian
IMCONJUGATE (inumber) : Trả về số phức liên hợp của một số phức
IMCOS (inumber) : Trả về cosine của một số phức
IMDIV (inumber1, inumber2) : Tính thương số (kết quả của phép chia) của hai số phức
IMEXP (inumber) : Trả về số mũ của một số phức
IMLN (inumber) : Trả về logarite tự nhiên của một số phức
IMLOG10 (inumber) : Trả về logarite thập phân của một số phức
IMLOG2 (inumber) : Trả về logarite cơ số 2 của một số phức
IMPOWER (inumber, number) : Tính lũy thừa của một số phức
IMPRODUCT (inumber1, inumber2,...) : Tính tích số của 2 đến 255 số phức với nhau
IMREAL (inumber) : Trả về hệ số thực của một số phức
IMSIN (inumber) : Trả về sine của một số phức
IMSQRT (inumber) : Trả về căn bậc 2 của một số phức
IMSUB (inumber1, inumber2) : Tính hiệu số của hai số phức
IMSUM (inumber1, inumber2,...) : Tính tổng của 2 đến 255 số phức
INDEXhttp://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=48591&postcount=6 (reference, row_num, column_num, area_num) : Tìm một giá trị trong một bảng (hoặc một mảng) nếu biết vị trí của nó trong bảng (hoặc mảng) này, dựa vào số thứ tự hàng và số thứ tự cột
INDIRECThttp://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=49124&postcount=14 (ref_text, a1) : Trả về một tham chiếu từ chuỗi ký tự. Tham chiếu được trả về ngay tức thời để hiển thị nội dung của chúng - Cũng có thể dùng hàm INDIRECT khi muốn thay đổi tham chiếu tới một ô bên trong một công thức mà không cần thay đổi công thức đó
INFOhttp://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=47905&postcount=4 (info_text) : Trả về thông tin của môi trường hoạt động lúc đang làm việc với MS Excel
INT (number) : Làm tròn một số xuống số nguyên gần nhất
INTERCEPT (known_y's, known_x's) : Tìm điểm giao nhau của một đường thẳng với trục y bằng cách sử dụng các trị x và y cho trước
INTRATE (settlement, maturity, investment, redemption, basis) : Tính lãi suất cho một chứng khoán đầu tư toàn bộ
IPMT (rate, per, nper, pv, fv, type) : Trả về khoản thanh toán lãi cho một đầu tư dựa trên việc chi trả cố định theo kỳ và dựa trên lãi suất không đổi
IRR (values, guess) : Tính lợi suất nội hàm cho một chuỗi các lưu động tiền mặt được thể hiện bởi các trị số
IS...http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=47923&postcount=5 (value) : Gồm các hàm: ISBLANK, ISERR, ISERROR, ISLOGICAL, ISNA, ISNONTEXT, ISNUMBER, ISREF, ISTEXT. Dùng để kiểm tra dữ liệu trong Excel. Tất cả đều trả về giá trị TRUE nếu kiểm tra thấy đúng và FALSE nếu kiểm tra thấy sai
ISEVENhttp://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=47923&postcount=5 (number) : Trả về TRUE nếu number là số chẵn, FALSE nếu number là số lẻ
ISODDhttp://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=47923&postcount=5 (number) : Trả về TRUE nếu number là số lẻ, FALSE nếu number là số chẵn
ISPMT (rate, per, nper, pv) : Tính số tiền lãi đã trả tại một kỳ nào đó đối với một khoản vay có lãi suất không đổi, sau khi đã trừ số tiền gốc phải trả cho kỳ đó.
IF (logical_test, value_if_true, value_if_false) : Dùng để kiểm tra điều kiện theo giá trị và công thức
IFERRORhttp://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=47395&postcount=7 (value, value_if_error) : Nếu lỗi xảy ra thì... làm gì đó
IMABS (inumber) : Trả về trị tuyệt đối của một số phức
IMAGINARY (inumber) : Trả về hệ số ảo của một số phức
IMARGUMENT (inumber) : Trả về đối số θ (theta), là một góc tính theo radian
IMCONJUGATE (inumber) : Trả về số phức liên hợp của một số phức
IMCOS (inumber) : Trả về cosine của một số phức
IMDIV (inumber1, inumber2) : Tính thương số (kết quả của phép chia) của hai số phức
IMEXP (inumber) : Trả về số mũ của một số phức
IMLN (inumber) : Trả về logarite tự nhiên của một số phức
IMLOG10 (inumber) : Trả về logarite thập phân của một số phức
IMLOG2 (inumber) : Trả về logarite cơ số 2 của một số phức
IMPOWER (inumber, number) : Tính lũy thừa của một số phức
IMPRODUCT (inumber1, inumber2,...) : Tính tích số của 2 đến 255 số phức với nhau
IMREAL (inumber) : Trả về hệ số thực của một số phức
IMSIN (inumber) : Trả về sine của một số phức
IMSQRT (inumber) : Trả về căn bậc 2 của một số phức
IMSUB (inumber1, inumber2) : Tính hiệu số của hai số phức
IMSUM (inumber1, inumber2,...) : Tính tổng của 2 đến 255 số phức
INDEXhttp://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=48591&postcount=6 (reference, row_num, column_num, area_num) : Tìm một giá trị trong một bảng (hoặc một mảng) nếu biết vị trí của nó trong bảng (hoặc mảng) này, dựa vào số thứ tự hàng và số thứ tự cột
INDIRECThttp://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=49124&postcount=14 (ref_text, a1) : Trả về một tham chiếu từ chuỗi ký tự. Tham chiếu được trả về ngay tức thời để hiển thị nội dung của chúng - Cũng có thể dùng hàm INDIRECT khi muốn thay đổi tham chiếu tới một ô bên trong một công thức mà không cần thay đổi công thức đó
INFOhttp://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=47905&postcount=4 (info_text) : Trả về thông tin của môi trường hoạt động lúc đang làm việc với MS Excel
INT (number) : Làm tròn một số xuống số nguyên gần nhất
INTERCEPT (known_y's, known_x's) : Tìm điểm giao nhau của một đường thẳng với trục y bằng cách sử dụng các trị x và y cho trước
INTRATE (settlement, maturity, investment, redemption, basis) : Tính lãi suất cho một chứng khoán đầu tư toàn bộ
IPMT (rate, per, nper, pv, fv, type) : Trả về khoản thanh toán lãi cho một đầu tư dựa trên việc chi trả cố định theo kỳ và dựa trên lãi suất không đổi
IRR (values, guess) : Tính lợi suất nội hàm cho một chuỗi các lưu động tiền mặt được thể hiện bởi các trị số
IS...http://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=47923&postcount=5 (value) : Gồm các hàm: ISBLANK, ISERR, ISERROR, ISLOGICAL, ISNA, ISNONTEXT, ISNUMBER, ISREF, ISTEXT. Dùng để kiểm tra dữ liệu trong Excel. Tất cả đều trả về giá trị TRUE nếu kiểm tra thấy đúng và FALSE nếu kiểm tra thấy sai
ISEVENhttp://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=47923&postcount=5 (number) : Trả về TRUE nếu number là số chẵn, FALSE nếu number là số lẻ
ISODDhttp://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=47923&postcount=5 (number) : Trả về TRUE nếu number là số lẻ, FALSE nếu number là số chẵn
ISPMT (rate, per, nper, pv) : Tính số tiền lãi đã trả tại một kỳ nào đó đối với một khoản vay có lãi suất không đổi, sau khi đã trừ số tiền gốc phải trả cho kỳ đó.