- Tham gia
- 8/6/06
- Bài viết
- 14,574
- Được thích
- 22,893
- Nghề nghiệp
- U80
Thuộc tính End
Trả về một đối tượng range đặc trưng cho ô ở cuối miền chứa range nguồn. Kết quả tương đương đạt được bằng việc nhấn END+ các phím mũi tên: Xuống dưới, qua phải, sang trái hay lên trên. Thuộc tính đối tượng range này thuộc loại chỉ đọc. Cú pháp của thuộc tính:
expression.End(Direction)
expression Biến thuộc loại bắt buộc. Một biểu thức trả về một trong các thuộc tính Range, Cells hay thuộc tính Offset() hoặc phương thức Union(). . . .
Direction Giá trị XlDirection thuộc loại bắt buộc. Hướng di chuyển, có thể là một trong các hằng số XlDirection sau:
xlDown; xlToRight
xlToLeft; xlUp
Ví dụ
Câu lệnh dưới đây chọn ô ở phía dưới cùng cột B trong vùng dữ liệu chứa ô B4.
Range("B4").End(xlUp).Select
Còn ví dụ này chọn cột ô cuối phải chứa dữ liệu của dòng 4, xuất phát từ ‘B4’
Range("B4").End(xlToRight).Select
Còn ví dụ này mở rộng vùng lựa chọn từ ô B4 đến ô cuối cùng của hàng 4 chứa dữ liệu.
Worksheets("Sheet1").Activate
Range("B4", Range("B4").End(xlToRight)).Select
Ví dụ 1: Tìm ô chứa dữ liệu cuối cùng trong cột trước ô trống:
Mã:
Sub LastCellBeforeBlankInColumn()
Range("A1").End(xldown).Select
End Sub
Mã:
Sub LastCellInColumn()
Range("A65536").End(xlup).Select
End Sub
Ví dụ 3: Tìm ô cuối cùng trước ô trống trong hàng:
Mã:
Sub LastCellBeforeBlankInRow()
Range("A1").End(xlToRight).Select
End Sub
Mã:
Sub LastCellInRow()
Range("IV1").End(xlToLeft).Select
End Sub
Mã:
Sub Demo()
Cells.Find(What:="*", After:=[A1], SearchDirection:=xlPrevious).Select
End Sub