Tổng quan về FileSystemObject

Liên hệ QC

Quang_Hải

Thành viên gạo cội
Tham gia
21/2/09
Bài viết
6,069
Được thích
7,992
Nghề nghiệp
Làm đủ thứ
Nhằm mục đích giúp cho các bạn mới và đang tự học lập trình trong Excel, tôi xin tóm tắt các khái niệm và ứng dụng phổ thông nhất về công cụ FileSystemObject.

1. FileSystemObject là gì?
FSO là 1 công cụ mạnh chuyên dùng để xử lý các vấn đề liên quan đến Drive, Folders và Files. Bài viết này chủ yếu tập trung vào Folders và Files.
2. Các ứng dụng cơ bản và code điển hình
2.1 -Khởi tạo kích hoạt công cụ FSO:
Khi muốn sử dụng công cụ FSO thì ta phải khởi tạo kích hoạt trước khi gọi các lệnh liên quan đến FSO. Sau đây là cách khởi tạo phổ thông nhất mà ta thường gặp
PHP:
Dim fso As Object
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")

Sau dòng lệnh trên thì ta đã có thể gọi các lệnh liên quan đến công cụ này để xử lý những yêu câu tiếp theo.
2.2 -Các phương thức phổ biến
a. CreateFolder (dùng để tạo 1 thư mục mới)
Cơ bản của lệnh này như sau:
PHP:
Dim fso As Object, NewFolder As String
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
NewFolder = "D:\Sample"
fso.CreateFolder (NewFolder)

Sau khi thực thi các câu lệnh trên thì 1 thư mục có tên là Sample đã được tạo ra trong ổ đĩa D.
Điều đáng chú ý là công cụ này có thể xử lý tốt tiếng Việt có dấu.
Nếu thư mục này đã có sẵn rồi thì sẽ bị lỗi code. Để khắc phục điều này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trong phần sau.
b. DeleteFolder (dùng để xóa 1 thư mục có sẵn)
PHP:
Dim fso As Object, FolderToDelete As String
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
FolderToDelete= "D:\Sample"
fso.DeleteFolder(FolderToDelete)

Sau khi thực thi các câu lệnh trên thì thư mục có tên là Sample trong ổ đĩa D sẽ bi xóa.
Ở đây ta bỏ qua tham số True và False của phương thức này. Mặc định luôn là True.
Chú ý là nếu có file(s) nào đang mở thì thư mục này không bị xóa, tuy nhiên các file trong thư mục này sẽ bị xóa hết trừ file(s) đang mở. Lúc này sẽ xuất hiện 1 thông báo lỗi không thể truy cập.
Hoặc ta cung cấp tên 1 thư mục không tồn tại thì cũng sẽ gây ra lỗi. Vấn đề này sẽ được xử lý bằng 1 phương thức tiếp theo.

c. FolderExists (dùng để kiểm tra xem thư mục có tồn tại hay không)
Khi tạo 1 thư mục vào 1 đường dẫn đã có tồn tại 1 thư mục trùng tên thì sẽ gây ra lỗi. Để khắc phục vấn đề này ta sử dụng phương thức FolderExists
PHP:
Dim fso As Object, NewFolder As String
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
NewFolder = "D:\Sample"
If Not fso.FolderExists(NewFolder) then
     fso.CreateFolder (NewFolder)
End If

Như vậy lỗi tạo thư mục trùng tên đã bị loại bỏ. Tương tự, ta có thể kiểm tra trước khi thực thi câu lệnh DeleteFolder
PHP:
Dim fso As Object, FolderToDelete As String
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
FolderToDelete= "D:\Sample"
If fso.FolderExists(NewFolder) then
       fso.DeleteFolder(FolderToDelete)
End If

*** Ngoài ra ta có 1 cách tạo thư mục khác cũng dùng FSO như sau:
PHP:
Dim fso As Object, NewFolder As String
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
NewFolder= "Sample"
fso.GetFolder("D:").SubFolders.Add "NewFolder"

d. CopyFolder (dùng để copy 1 folder từ nơi này đến nơi khác)
Trên thực tế ít khi chúng ta sử dụng phương thức này
PHP:
Dim fso As Object, FolderToCopy As String, DesFolder As String
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
FolderToCopy= "D:\Sample"
DesFolder= "E:\Sample"
fso.CopyFolder FolderToCopy, DesFolder

e. GetParentFolderName (dùng để lấy tên thư mục mẹ của 1 Folder hoặc của 1 file)
Phương thức GetParentFolderName rất thuận tiện khi ta muốn lấy tên thư mục mẹ của 1 file hay 1 thư mục nào đó. Câu lệnh dưới đây sẽ trả về cho ta chuỗi D:\Sample, với Item1 là thư mục.
PHP:
Dim fso As Object, CurrentFolder As String
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
CurrentFolder= "D:\Sample\Item1"
Msgbox  fso.GetParentFolderName(CurrentFolder)

Nếu chuỗi đường dẫn là 1 file thì sẽ trả về cho ta thư mục chứa file đó
Code sau đây sẽ trả về cho ta chuỗi D:\Sample\Item1
PHP:
Dim fso As Object, CurrentFile As String
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
CurrentFile= "D:\Sample\Item1\Baitap.xls"
Msgbox  fso.GetParentFolderName(CurrentFile)

f. GetAbsolutePathName (dùng để lấy tên đường dẫn đầy đủ của 1 file hoặc 1 thư mục)
Code này sẽ trả về cho ta chuỗi D:\Sample\Item1\Baitap.xls
PHP:
Dim fso As Object, CurrentFile As String
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
CurrentFile= "D:\Sample\Item1\Baitap.xls"
Msgbox  fso.GetAbsolutePathName(CurrentFile)

g. GetBaseName (dùng để lấy tên của 1 file không kèm theo phần mở rộng)
Code này sẽ trả về cho ta chuỗi Baitap
PHP:
Dim fso As Object, CurrentFile As String
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
CurrentFile= "D:\Sample\Item1\Baitap.xls"
Msgbox  fso.GetBaseName(CurrentFile)

h. GetExtensionName (dùng để lấy phần mở rộng của 1 file)
Code này sẽ trả về cho ta chuỗi xls
PHP:
Dim fso As Object, CurrentFile As String
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
CurrentFile= "D:\Sample\Item1\Baitap.xls"
Msgbox  fso.GetExtensionName (CurrentFile)

i. CopyFile (dùng để copy file(s) từ 1 thư mục đến thư mục khác)
Cái thú vị của lệnh này là nếu ta chỉ ra đường dẫn và tên file đích, thì code sẽ lấy tên file mà ta đã chỉ định.
Thông thường ta sẽ thực hiện code thế này để copy file
PHP:
Dim fso As Object, FileToCopy As String, Des As String
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
FileToCopy= "D:\Sample\Item1\Baitap.xls"
Des="D:\Sample\Item2\Baitap.xls"
fso.CopyFile FileToCopy, Des
Tuy nhiên nếu ta viết thế này thì code vẫn hiểu. Nếu ta không chỉ định tên file thì code sẽ lấy tên file gốc.
Nếu ta muốn đổi tên file thì code sẽ cho ta tên file mới với cùng nội dung trong file.
PHP:
Dim fso As Object, FileToCopy As String, Des As String
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
FileToCopy= "D:\Sample\Item1\Baitap.xls"
Des="D:\Sample\Item2\"
fso.CopyFile FileToCopy, Des

j. DeleteFile (dùng để xoá 1 file có thuộc tính ẩn hoặc không ẩn)
Code sau đây sẽ xoá 1 tập tin tên Baitap.xls trong thư mục Item1
Lưu ý là ở đây chúng ta bỏ qua tham số thứ 2 của phương thức này.
Nếu file chỉ định để xoá không tồn tại thì sẽ gây ra lỗi code
PHP:
Dim fso As Object, FileToDelete As String
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
FileToDelete= "D:\Sample\Item1\Baitap.xls"
fso.DeleteFile(FileToDelete)

k. FileExists (dùng để kiểm tra sự tồn tại của 1 tập tin)
Để khắc phục lỗi có thể xảy ra khi ta yêu cầu xoá 1 tập tin không tồn tại thì phương thức FileExists sẽ giúp chúng ta thực hiện điều này.
PHP:
Dim fso As Object, FileToDelete As String
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
FileToDelete= "D:\Sample\Item1\Baitap.xls"
If fso.FileExists(FileToDelete) Then
    fso.DeleteFile(FileToDelete)
End If

l. CreateTextFile (dùng để xuất dữ liệu thành 1 file dạng txt)
Với phương thức này ta nên lưu ý đến các tham số
fso.CreateTextFile(filename, overwrite, unicode)
Code sau đây sẽ xuất nội dung từ A1 đến A10 vào file txt
PHP:
   Dim fso As Object, MyFile  As Object
   Dim FileName As String, I As Long
   Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
   FileName = "D:\Test.txt"
   Set MyFile = fso.CreateTextFile(FileName, True, True)
   With MyFile
      For I = 1 To 10
         .WriteLine cells(i,1)
      Next
      .Close
   End With
Nếu ta muốn xuất nhiều cột thì phải nối các cột lại với nhau bằng 1 dấu phân cách để khi cần truy xuất.
Code sau đây dùng dấu tab để nối dữ liệu của cột A và B.
Lưu ý là nếu có quá nhiều cột thì ta nên dùng vòng lặp lồng để nối các cột trước khi ghi vào file
PHP:
   Dim fso As Object, MyFile  As Object
   Dim FileName As String, I As Long
   Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
   FileName = "D:\Test.txt"
   Set MyFile = fso.CreateTextFile(FileName, True, True)
   With MyFile
      For I = 1 To 10
         .WriteLine cells(i,1) & vbTab & cells(i,2)
      Next
      .Close
   End With

m. OpenTextFile (dùng để mở 1 file txt)

Đối với phương thức này chúng ta cần lưu ý đến các tham số.
fso_OpenTextFile(filename, mode, create, format)
Tham số 1: tên đường dẫn file
Tham số 2: để đọc file (1), để ghi đè (2), để cập nhật tiếp (8).
Tham số 3: tạo file mới (True), bỏ trống mặc định là False.
Tham số 4: as unicode (-1), as ASCII (1), system default (-2).
Code sau đây sẽ mở file Test.txt có sẵn để ghi tiếp dữ liệu vào dòng cuối.
Nếu file này không tồn tại sẽ gây ra lỗi. Ta có thể dùng phương thức FileExists để bẫy lỗi này.
PHP:
   Dim fso As Object, MyFile  As Object
   Dim FileName As String, I As Long
   Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
   FileName = "D:\Test.txt"
   Set MyFile = fso.OpenTextFile(FileName, 8,False, -1)
   With MyFile
      For I = 1 To 10
         .WriteLine cells(i,1) & vbTab & cells(i,2)
      Next
      .Close
   End With
Khi ta muốn Import dữ liệu từ 1 file txt vào Excel thì cũng dùng phương thức OpenTextFile.
Phần này được dùng tương đối nhiều và cũng là 1 trong những cái phần quan trọng và khó.
Trước tiên ta phải biết được dấu phân cách dữ liệu của file txt. Giả định trong bài này là dấu vbTab.
Khi ta dùng phương thức để đọc dữ liệu từ file txt thì fso sẽ cho ta 1 chuỗi dữ liệu liên tục được nối với nhau bằng những dấu xuống dòng (vbCrLf).
Sau khi đọc từ file ta có 1 chuỗi:
"a b c vbCrLf d e f vbCrLf h i j vbCrLf k l m....................................."
Bước tiếp theo là ta dùng hàm Split của VBA để tách cái chuỗi dài lê thê này ra, dựa trên các dấu (vbCrLf).
Sau khi tách chuỗi trên ra ta sẽ có như sau:
"a b c"
"d e f"
"h i j"
"k l m"
Tiếp theo ta sẽ dùng hàm Split để tách tiếp những phần tử được ngăn cách bởi dấu vbTab
Kết quả sau khi tách như sau:
"a" "b" "c"
"d" "e" " f"
................
Đến đây ta sẽ gán các giá trị này vào vùng dữ liệu đích.

Chúng ta cùng tham khảo 1 code cơ bản để import dữ liệu từ 1 file txt
Vì là code cơ bản nên ta chưa loại bỏ hết những phát sinh có thể xảy ra.

PHP:
Sub ImportTextToExcel()
   Dim fso As Object, TextSource As Object, TotalLines, TextItem
   Dim ItemsOfLine As String, Delimiter As String, FilesToOpen As String, Res()
   Dim K As Long, Cols As Integer, LineNum As Long
   Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
   Delimiter = vbTab
   FilesToOpen = "D:\Sample\Test.txt"
   Set TextSource = fso.OpenTextFile(FilesToOpen, 1, False, -2)
   TotalLines = Split(TextSource.ReadAll, vbCrLf)
   ReDim Res(1 To 1 + UBound(TotalLines), 1 To 1)
   For LineNum = LBound(TotalLines) To UBound(TotalLines)
      ItemsOfLine = TotalLines(LineNum)
      TextItem = Split(ItemsOfLine, Delimiter)
      If UBound(Res, 2) < UBound(TextItem) + 1 Then
          ReDim Preserve Res(1 To 1 + UBound(TotalLines), 1 To UBound(TextItem) + 1)
      End If
      K = K + 1
      For Cols = LBound(TextItem) To UBound(TextItem)
         Res(K, Cols + 1) = TextItem(Cols)
      Next
   Next
   [A1].Resize(K, UBound(Res, 2)) = Res
End Sub
 
Lần chỉnh sửa cuối:
Trong bài số 1 chúng ta đã làm quen với những phương thức cơ bản của FileSytemObject
Bài này chúng ta sẽ cũng tham khảo các ứng dụng thực tế và các cách liên kết các phương thức với nhau
Dưới đây là code dùng duyệt qua tất cả các file trong 1 thư mục. Tìm xem file nào có đuôi là tmp thì xóa bỏ.
Code này sẽ xóa cả file mang thuộc tính ẩn hoặc file hệ thống.
PHP:
Sub DeleteTmpFile()
Dim fso As Object, ObjFile As Object
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
   With fso.GetFolder(ThisWorkbook.Path)
      For Each ObjFile In .Files
         If fso.GetExtensionName(ObjFile) = "tmp" Then
            fso.DeleteFile (ObjFile)
         End If
      Next
   End With
End Sub
Cũng với code trên ta có thể tạo ra 2 Sub riêng biệt. Khi cần chỉ thay đổi đường dẫn tại Sub Main
PHP:
Sub DeleteTmpFile(ByVal StrFolder As String)
Dim fso As Object, ObjFile As Object
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
   With fso.GetFolder(StrFolder)
      For Each ObjFile In .Files
         If fso.GetExtensionName(ObjFile) = "tmp" Then
            fso.DeleteFile (ObjFile)
         End If
      Next
   End With
End Sub
Sub Main()
Dim path As String
path = ThisWorkbook.path
DeleteTmpFile (path)
End Sub

Để cho linh động hơn trong việc chọn thư mục, ta sẽ bổ sung code thế này
PHP:
Sub DeleteTmpFile()
Dim fso As Object, ObjFile As Object
Dim path As String, chk As Boolean
chk = Application.FileDialog(msoFileDialogFolderPicker).Show
If Not chk Then Exit Sub
path = Application.FileDialog(msoFileDialogFolderPicker).SelectedItems(1)
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
   With fso.GetFolder(path)
      For Each ObjFile In .Files
         If fso.GetExtensionName(ObjFile) = "tmp" Then
            fso.DeleteFile (ObjFile)
         End If
      Next
   End With
End Sub

Chỉ cần điều chỉnh lại 1 chút thì từ code trên ta sẽ tạo ra 1 code để liệt kê tất cả file excel trong 1 thư mục chỉ định
Khi đã có được 1 mảng chứa tên file rồi thì ta có thể xử lý theo yêu cầu cụ thể cho từng trường hợp.
PHP:
Sub GetFileList()
Dim fso As Object, ObjFile As Object
Dim path As String, chk As Boolean, Res(), I As Long
chk = Application.FileDialog(msoFileDialogFolderPicker).Show
If Not chk Then Exit Sub
path = Application.FileDialog(msoFileDialogFolderPicker).SelectedItems(1)
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
   With fso.GetFolder(path)
      For Each ObjFile In .Files
         If fso.GetExtensionName(ObjFile) Like "xls*" Then
            I=I+1
            ReDim Preserve Res(1 To I)
            Res(I)=ObjFile.Name
         End If
      Next
   End With
End Sub
Hoặc ta có thể tách ra thành 1 UDF và 1 Sub Main thế này
PHP:
Sub Main()
Dim path As String, chk As Boolean, Sarr()
With Application.FileDialog(msoFileDialogFolderPicker)
   chk = .Show
   If Not chk Then Exit Sub
   path = .SelectedItems(1)
   Sarr = GetFileList(path)
End With
End Sub
Function GetFileList(ByVal StrFolder As String)
Dim fso As Object, ObjFile As Object
Dim Res(), K As Long
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
   With fso.GetFolder(StrFolder)
      For Each ObjFile In .Files
         If fso.GetExtensionName(ObjFile) Like "xls*" Then
            K = K + 1
            ReDim Preserve Res(1 To K)
            Res(K) = ObjFile.Name
         End If
      Next
   End With
   GetFileList = Res
End Function

Đây là 1 code dùng để import dữ liệu từ 1 hay nhiều file txt vào file excel.
Với code này bạn chỉ cần kiểm tra xem file txt sử dụng dấu phân cách gì và sửa lại chỗ Delimiter= vbTab
Nếu dấu phân cách là dấu phẩy (,) thì sửa lại thế này Delimiter= ","
Lưu ý là code này khai báo chỉ số lớn nhất của mảng chỉ có 65536, nếu dữ liệu có nhiều hơn thì sẽ gây ra lỗi. Trong trường hợp đó bạn có thể sửa số 65536 thành 1 số lớn hơn. (Chắc hiếm gặp)
Code này sẽ xử lý tất cả file text xong rồi mới gán dữ liệu 1 lần xuống sheet tại ô A2. Bạn có thể sửa lại cho phù hợp.
PHP:
Sub ImportTextToExcel()
Dim fso As Object, FilesToOpen, TextSource As Object, TotalLines, Res()
Dim ItemsOfLine, TextItem, Delimiter As String, n As Byte
Dim K As Long, X As Byte, Cols As Integer, LineNum As Long
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
Delimiter = vbTab
FilesToOpen = Application.GetOpenFilename("Text Files (*.txt), *.txt", , , , True)
If Not IsArray(FilesToOpen) Then Exit Sub
For X = LBound(FilesToOpen) To UBound(FilesToOpen)
   Set TextSource = fso.OpenTextFile(FilesToOpen(X), 1, , -2)
   TotalLines = Split(TextSource.ReadAll, vbCrLf)
   For LineNum = LBound(TotalLines) To UBound(TotalLines)
      ItemsOfLine = TotalLines(LineNum)
      TextItem = Split(ItemsOfLine, Delimiter)
      If UBound(TextItem) + 1 > n Then
          ReDim Preserve Res(1 To 65536, 1 To UBound(TextItem) + 1)
          n = UBound(TextItem) + 1
      End If
      If ItemsOfLine <> String(Len(ItemsOfLine), vbTab) Then
         K = K + 1
         For Cols = LBound(TextItem) To UBound(TextItem)
            Res(K, Cols + 1) = TextItem(Cols)
         Next
      End If
   Next
Next
[A2].Resize(K, UBound(Res, 2)) = Res
End Sub

Và đây là 1 mẫu code để lấy tất cả file trong 1 thư mục mẹ và file trong thư mục con nếu có.
Code này sưu tầm của thành viên Siwtom
PHP:
Sub Main()
Dim fso As Object, res() As String
    Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
    With Application.FileDialog(msoFileDialogFolderPicker)
        If .Show Then
            ReDim res(1 To 1)
            GetAllFiles .SelectedItems(1), fso, res
            If UBound(res) > 1 Then [A5].Resize(UBound(res) - 1) = Application.Transpose(res)
        End If
    End With
End Sub
Function GetAllFiles(ByVal StrFolder As String, fso As Object, res() As String)
Dim objFolder As Object, objSubFolder As Object, File
    Set objFolder = fso.GetFolder(StrFolder)
    For Each File In objFolder.Files
        res(UBound(res)) = fso.GetBaseName(File)
        ReDim Preserve res(1 To UBound(res) + 1)
    Next
    For Each objSubFolder In objFolder.SubFolders
        GetAllFiles objSubFolder.Path, fso, res
    Next objSubFolder
End Function

Bài viết này là một sự tri ân của mình đối với các thành viên GPE, và cũng là món quà mình gởi tặng tất cả các thành viên xa gần đang làm quen với VBA.

Cảm ơn vì tất cả
 
Lần chỉnh sửa cuối:
Upvote 0
Sẽ học hỏi thêm. cảm ơn bác
 
Upvote 0
Lâu quá không thấy anh Hải tri ân các thành viên GPE.
Đề tài tiếp theo a Hải chia sẻ là gì đây?

SCRIPTING.DICTIONARY chăng ???

Với cách viết như topic này...những người như em đọc khá dễ hiểu.
Cảm ơn anh!
 
Upvote 0
Các Bác ơi!
Em làm thế này
Sub Test()
Dim fso
As Object, ObjFile As Object
Set fso
= CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
With fso.
Làm đến đây em nghĩ đánh dấu . nó phải hiện ra list member của Scripting.FileSystemObject (chức năng Auto list member)
Nhưng nó lại ko có, Liệu em có làm sai bước nào ko? hay thế nào nhỉ
 
Upvote 0
Các Bác ơi!
Em làm thế này
Sub Test()
Dim fso
As Object, ObjFile As Object
Set fso
= CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
With fso.
Làm đến đây em nghĩ đánh dấu . nó phải hiện ra list member của Scripting.FileSystemObject (chức năng Auto list member)
Nhưng nó lại ko có, Liệu em có làm sai bước nào ko? hay thế nào nhỉ
Vào tool--->references--->tích chọn microsoft scripting runtime --->ok
Khai báo lại biến fso
Mã:
Sub Test()
Dim fso As Scripting.FileSystemObject, ObjFile As Object
Set fso = New Scripting.FileSystemObject
With fso '<---chấm ở đây xem sao
End Sub
 
Upvote 0
Ok mình biết sai ở đâu rồi.
Tại mình khai báo fso as Object +-+-+-+
 
Upvote 0
Trong bài số 1 chúng ta đã làm quen với những phương thức cơ bản của FileSytemObject
Bài này chúng ta sẽ cũng tham khảo các ứng dụng thực tế và các cách liên kết các phương thức với nhau
Dưới đây là code dùng duyệt qua tất cả các file trong 1 thư mục. Tìm xem file nào có đuôi là tmp thì xóa bỏ.
Code này sẽ xóa cả file mang thuộc tính ẩn hoặc file hệ thống.
PHP:
Sub DeleteTmpFile()
Dim fso As Object, ObjFile As Object
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
   With fso.GetFolder(ThisWorkbook.Path)
      For Each ObjFile In .Files
         If fso.GetExtensionName(ObjFile) = "tmp" Then
            fso.DeleteFile (ObjFile)
         End If
      Next
   End With
End Sub
Cũng với code trên ta có thể tạo ra 2 Sub riêng biệt. Khi cần chỉ thay đổi đường dẫn tại Sub Main
PHP:
Sub DeleteTmpFile(ByVal StrFolder As String)
Dim fso As Object, ObjFile As Object
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
   With fso.GetFolder(StrFolder)
      For Each ObjFile In .Files
         If fso.GetExtensionName(ObjFile) = "tmp" Then
            fso.DeleteFile (ObjFile)
         End If
      Next
   End With
End Sub
Sub Main()
Dim path As String
path = ThisWorkbook.path
DeleteTmpFile (path)
End Sub

Để cho linh động hơn trong việc chọn thư mục, ta sẽ bổ sung code thế này
PHP:
Sub DeleteTmpFile()
Dim fso As Object, ObjFile As Object
Dim path As String, chk As Boolean
chk = Application.FileDialog(msoFileDialogFolderPicker).Show
If Not chk Then Exit Sub
path = Application.FileDialog(msoFileDialogFolderPicker).SelectedItems(1)
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
   With fso.GetFolder(path)
      For Each ObjFile In .Files
         If fso.GetExtensionName(ObjFile) = "tmp" Then
            fso.DeleteFile (ObjFile)
         End If
      Next
   End With
End Sub

Chỉ cần điều chỉnh lại 1 chút thì từ code trên ta sẽ tạo ra 1 code để liệt kê tất cả file excel trong 1 thư mục chỉ định
Khi đã có được 1 mảng chứa tên file rồi thì ta có thể xử lý theo yêu cầu cụ thể cho từng trường hợp.
PHP:
Sub GetFileList()
Dim fso As Object, ObjFile As Object
Dim path As String, chk As Boolean, Res(), I As Long
chk = Application.FileDialog(msoFileDialogFolderPicker).Show
If Not chk Then Exit Sub
path = Application.FileDialog(msoFileDialogFolderPicker).SelectedItems(1)
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
   With fso.GetFolder(path)
      For Each ObjFile In .Files
         If fso.GetExtensionName(ObjFile) Like "xls*" Then
            I=I+1
            ReDim Preserve Res(1 To I)
            Res(I)=ObjFile.Name
         End If
      Next
   End With
End Sub
Hoặc ta có thể tách ra thành 1 UDF và 1 Sub Main thế này
PHP:
Sub Main()
Dim path As String, chk As Boolean, Sarr()
With Application.FileDialog(msoFileDialogFolderPicker)
   chk = .Show
   If Not chk Then Exit Sub
   path = .SelectedItems(1)
   Sarr = GetFileList(path)
End With
End Sub
Function GetFileList(ByVal StrFolder As String)
Dim fso As Object, ObjFile As Object
Dim Res(), K As Long
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
   With fso.GetFolder(StrFolder)
      For Each ObjFile In .Files
         If fso.GetExtensionName(ObjFile) Like "xls*" Then
            K = K + 1
            ReDim Preserve Res(1 To K)
            Res(K) = ObjFile.Name
         End If
      Next
   End With
   GetFileList = Res
End Function

Đây là 1 code dùng để import dữ liệu từ 1 hay nhiều file txt vào file excel.
Với code này bạn chỉ cần kiểm tra xem file txt sử dụng dấu phân cách gì và sửa lại chỗ Delimiter= vbTab
Nếu dấu phân cách là dấu phẩy (,) thì sửa lại thế này Delimiter= ","
Lưu ý là code này khai báo chỉ số lớn nhất của mảng chỉ có 65536, nếu dữ liệu có nhiều hơn thì sẽ gây ra lỗi. Trong trường hợp đó bạn có thể sửa số 65536 thành 1 số lớn hơn. (Chắc hiếm gặp)
Code này sẽ xử lý tất cả file text xong rồi mới gán dữ liệu 1 lần xuống sheet tại ô A2. Bạn có thể sửa lại cho phù hợp.
PHP:
Sub ImportTextToExcel()
Dim fso As Object, FilesToOpen, TextSource As Object, TotalLines, Res()
Dim ItemsOfLine, TextItem, Delimiter As String, n As Byte
Dim K As Long, X As Byte, Cols As Integer, LineNum As Long
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
Delimiter = vbTab
FilesToOpen = Application.GetOpenFilename("Text Files (*.txt), *.txt", , , , True)
If Not IsArray(FilesToOpen) Then Exit Sub
For X = LBound(FilesToOpen) To UBound(FilesToOpen)
   Set TextSource = fso.OpenTextFile(FilesToOpen(X), 1, , -2)
   TotalLines = Split(TextSource.ReadAll, vbCrLf)
   For LineNum = LBound(TotalLines) To UBound(TotalLines)
      ItemsOfLine = TotalLines(LineNum)
      TextItem = Split(ItemsOfLine, Delimiter)
      If UBound(TextItem) + 1 > n Then
          ReDim Preserve Res(1 To 65536, 1 To UBound(TextItem) + 1)
          n = UBound(TextItem) + 1
      End If
      If ItemsOfLine <> String(Len(ItemsOfLine), vbTab) Then
         K = K + 1
         For Cols = LBound(TextItem) To UBound(TextItem)
            Res(K, Cols + 1) = TextItem(Cols)
         Next
      End If
   Next
Next
[A2].Resize(K, UBound(Res, 2)) = Res
End Sub

Và đây là 1 mẫu code để lấy tất cả file trong 1 thư mục mẹ và file trong thư mục con nếu có.
Code này sưu tầm của thành viên Siwtom
PHP:
Sub Main()
Dim fso As Object, res() As String
    Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
    With Application.FileDialog(msoFileDialogFolderPicker)
        If .Show Then
            ReDim res(1 To 1)
            GetAllFiles .SelectedItems(1), fso, res
            If UBound(res) > 1 Then [A5].Resize(UBound(res) - 1) = Application.Transpose(res)
        End If
    End With
End Sub
Function GetAllFiles(ByVal StrFolder As String, fso As Object, res() As String)
Dim objFolder As Object, objSubFolder As Object, File
    Set objFolder = fso.GetFolder(StrFolder)
    For Each File In objFolder.Files
        res(UBound(res)) = fso.GetBaseName(File)
        ReDim Preserve res(1 To UBound(res) + 1)
    Next
    For Each objSubFolder In objFolder.SubFolders
        GetAllFiles objSubFolder.Path, fso, res
    Next objSubFolder
End Function

Bài viết này là một sự tri ân của mình đối với các thành viên GPE, và cũng là món quà mình gởi tặng tất cả các thành viên xa gần đang làm quen với VBA.

Cảm ơn vì tất cả
xin cho hỏi là FSO khi chép file từ 1 thư mục qua 1 thư mục thì tên file excel dạng có dấu tiếng việt có chép được k
 
Upvote 0
Trong bài số 1 chúng ta đã làm quen với những phương thức cơ bản của FileSytemObject
Bài này chúng ta sẽ cũng tham khảo các ứng dụng thực tế và các cách liên kết các phương thức với nhau
Dưới đây là code dùng duyệt qua tất cả các file trong 1 thư mục. Tìm xem file nào có đuôi là tmp thì xóa bỏ.
Code này sẽ xóa cả file mang thuộc tính ẩn hoặc file hệ thống.
PHP:
Sub DeleteTmpFile()
Dim fso As Object, ObjFile As Object
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
   With fso.GetFolder(ThisWorkbook.Path)
      For Each ObjFile In .Files
         If fso.GetExtensionName(ObjFile) = "tmp" Then
            fso.DeleteFile (ObjFile)
         End If
      Next
   End With
End Sub
Cũng với code trên ta có thể tạo ra 2 Sub riêng biệt. Khi cần chỉ thay đổi đường dẫn tại Sub Main
PHP:
Sub DeleteTmpFile(ByVal StrFolder As String)
Dim fso As Object, ObjFile As Object
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
   With fso.GetFolder(StrFolder)
      For Each ObjFile In .Files
         If fso.GetExtensionName(ObjFile) = "tmp" Then
            fso.DeleteFile (ObjFile)
         End If
      Next
   End With
End Sub
Sub Main()
Dim path As String
path = ThisWorkbook.path
DeleteTmpFile (path)
End Sub
Để cho linh động hơn trong việc chọn thư mục, ta sẽ bổ sung code thế này
PHP:
Sub DeleteTmpFile()
Dim fso As Object, ObjFile As Object
Dim path As String, chk As Boolean
chk = Application.FileDialog(msoFileDialogFolderPicker).Show
If Not chk Then Exit Sub
path = Application.FileDialog(msoFileDialogFolderPicker).SelectedItems(1)
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
   With fso.GetFolder(path)
      For Each ObjFile In .Files
         If fso.GetExtensionName(ObjFile) = "tmp" Then
            fso.DeleteFile (ObjFile)
         End If
      Next
   End With
End Sub
Chỉ cần điều chỉnh lại 1 chút thì từ code trên ta sẽ tạo ra 1 code để liệt kê tất cả file excel trong 1 thư mục chỉ định
Khi đã có được 1 mảng chứa tên file rồi thì ta có thể xử lý theo yêu cầu cụ thể cho từng trường hợp.
PHP:
Sub GetFileList()
Dim fso As Object, ObjFile As Object
Dim path As String, chk As Boolean, Res(), I As Long
chk = Application.FileDialog(msoFileDialogFolderPicker).Show
If Not chk Then Exit Sub
path = Application.FileDialog(msoFileDialogFolderPicker).SelectedItems(1)
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
   With fso.GetFolder(path)
      For Each ObjFile In .Files
         If fso.GetExtensionName(ObjFile) Like "xls*" Then
            I=I+1
            ReDim Preserve Res(1 To I)
            Res(I)=ObjFile.Name
         End If
      Next
   End With
End Sub
Hoặc ta có thể tách ra thành 1 UDF và 1 Sub Main thế này
PHP:
Sub Main()
Dim path As String, chk As Boolean, Sarr()
With Application.FileDialog(msoFileDialogFolderPicker)
   chk = .Show
   If Not chk Then Exit Sub
   path = .SelectedItems(1)
   Sarr = GetFileList(path)
End With
End Sub
Function GetFileList(ByVal StrFolder As String)
Dim fso As Object, ObjFile As Object
Dim Res(), K As Long
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
   With fso.GetFolder(StrFolder)
      For Each ObjFile In .Files
         If fso.GetExtensionName(ObjFile) Like "xls*" Then
            K = K + 1
            ReDim Preserve Res(1 To K)
            Res(K) = ObjFile.Name
         End If
      Next
   End With
   GetFileList = Res
End Function
Đây là 1 code dùng để import dữ liệu từ 1 hay nhiều file txt vào file excel.
Với code này bạn chỉ cần kiểm tra xem file txt sử dụng dấu phân cách gì và sửa lại chỗ Delimiter= vbTab
Nếu dấu phân cách là dấu phẩy (,) thì sửa lại thế này Delimiter= ","
Lưu ý là code này khai báo chỉ số lớn nhất của mảng chỉ có 65536, nếu dữ liệu có nhiều hơn thì sẽ gây ra lỗi. Trong trường hợp đó bạn có thể sửa số 65536 thành 1 số lớn hơn. (Chắc hiếm gặp)
Code này sẽ xử lý tất cả file text xong rồi mới gán dữ liệu 1 lần xuống sheet tại ô A2. Bạn có thể sửa lại cho phù hợp.
PHP:
Sub ImportTextToExcel()
Dim fso As Object, FilesToOpen, TextSource As Object, TotalLines, Res()
Dim ItemsOfLine, TextItem, Delimiter As String, n As Byte
Dim K As Long, X As Byte, Cols As Integer, LineNum As Long
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
Delimiter = vbTab
FilesToOpen = Application.GetOpenFilename("Text Files (*.txt), *.txt", , , , True)
If Not IsArray(FilesToOpen) Then Exit Sub
For X = LBound(FilesToOpen) To UBound(FilesToOpen)
   Set TextSource = fso.OpenTextFile(FilesToOpen(X), 1, , -2)
   TotalLines = Split(TextSource.ReadAll, vbCrLf)
   For LineNum = LBound(TotalLines) To UBound(TotalLines)
      ItemsOfLine = TotalLines(LineNum)
      TextItem = Split(ItemsOfLine, Delimiter)
      If UBound(TextItem) + 1 > n Then
          ReDim Preserve Res(1 To 65536, 1 To UBound(TextItem) + 1)
          n = UBound(TextItem) + 1
      End If
      If ItemsOfLine <> String(Len(ItemsOfLine), vbTab) Then
         K = K + 1
         For Cols = LBound(TextItem) To UBound(TextItem)
            Res(K, Cols + 1) = TextItem(Cols)
         Next
      End If
   Next
Next
[A2].Resize(K, UBound(Res, 2)) = Res
End Sub
Và đây là 1 mẫu code để lấy tất cả file trong 1 thư mục mẹ và file trong thư mục con nếu có.
Code này sưu tầm của thành viên Siwtom
PHP:
Sub Main()
Dim fso As Object, res() As String
    Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
    With Application.FileDialog(msoFileDialogFolderPicker)
        If .Show Then
            ReDim res(1 To 1)
            GetAllFiles .SelectedItems(1), fso, res
            If UBound(res) > 1 Then [A5].Resize(UBound(res) - 1) = Application.Transpose(res)
        End If
    End With
End Sub
Function GetAllFiles(ByVal StrFolder As String, fso As Object, res() As String)
Dim objFolder As Object, objSubFolder As Object, File
    Set objFolder = fso.GetFolder(StrFolder)
    For Each File In objFolder.Files
        res(UBound(res)) = fso.GetBaseName(File)
        ReDim Preserve res(1 To UBound(res) + 1)
    Next
    For Each objSubFolder In objFolder.SubFolders
        GetAllFiles objSubFolder.Path, fso, res
    Next objSubFolder
End Function
Bài viết này là một sự tri ân của mình đối với các thành viên GPE, và cũng là món quà mình gởi tặng tất cả các thành viên xa gần đang làm quen với VBA.
Cảm ơn vì tất cả
 
Upvote 0
có bài tổng quan về Dictionary, tổng quan về FileSystemObject, vậy mà ko có tổng quan về cách lấy dữ liệu từ trang web về excel nhỉ huhu. ví dụ như CreateObject("MSXML2.ServerXMLHTTP") (@$%@
cụ thể như bài#7 trong topic này ạ https://www.giaiphapexcel.com/diendan/threads/hỏi-cách-lấy-dữ-liệu-từ-bảng-giá-chứng-khoán-trực-tuyến-trên-web-vào-file-excel.122268/
code này hay quá. rất nhanh và chính xác :( Có thành viên nào am hiểu về vấn đề này và cũng viết vài dòng chia sẻ như chủ topic thì tốt quá rồi
 
Lần chỉnh sửa cuối:
Upvote 0
Rất cảm ơn tác giả.
Trong ví dụ cuối của bài 1
Chúng ta cùng tham khảo 1 code cơ bản để import dữ liệu từ 1 file txt
Vì là code cơ bản nên ta chưa loại bỏ hết những phát sinh có thể xảy ra.

Sau các lệnh
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
Delimiter = vbTab
FilesToOpen = "D:\Sample\Test.txt"
Set TextSource = fso_OpenTextFile(FilesToOpen, 1, False, -2)
(sửa: cái mặt người ở trên là do dấu chấm và chữ O tạo thành. Viết thế nào để GPE không tự chuyển nhóm kí tự thành kí tự biểu cảm nhỉ??)

thì các biến fso và TextSource có các biến thành phần nào khác. Tác giả có thể liệt kê và giải thích ngắn thôi cũng được.
Ví dụ tôi thử thấy TextSource.Readline.Readline thì lấy từng dòng của TextSource.
Liệu có TextSource.end hay những gì khác.
Cảm ơn trước
 
Upvote 0
Rất cảm ơn tác giả.
Trong ví dụ cuối của bài 1


Sau các lệnh
Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
Delimiter = vbTab
FilesToOpen = "D:\Sample\Test.txt"
Set TextSource = fso_OpenTextFile(FilesToOpen, 1, False, -2)
(sửa: cái mặt người ở trên là do dấu chấm và chữ O tạo thành. Viết thế nào để GPE không tự chuyển nhóm kí tự thành kí tự biểu cảm nhỉ??)

thì các biến fso và TextSource có các biến thành phần nào khác. Tác giả có thể liệt kê và giải thích ngắn thôi cũng được.
Ví dụ tôi thử thấy TextSource.Readline.Readline thì lấy từng dòng của TextSource.
Liệu có TextSource.end hay những gì khác.
Cảm ơn trước
Bạn vào VBE , Vào Tools thêm thư viện "Microsoft Scripting Runtime" rồi bấm F2 để mở Object Browser, tìm kiếm "FileSystemObject"
Để thấy tất cả phương thức của lớp FileSystemObject.
Sau đó thêm khai báo: Dim TextSource as Scripting.File
Gõ "TextSource" + dấu chấm + {Ctrl+Space} sẽ thấy tất cả các phương thức của File. hoặc ở Object Browser chọn tìm "Scripting" sẽ có chứa lớp File.

Muốn biết thư viện chứa gì thì đơn giản là mở VBE vào Tools thêm thư viện.
 
Upvote 0

Tôi đã làm được mọi thứ như bạn nói trên để biết nó chứa những thành viên nào.
Nhưng để ứng dụng vào 1 việc thì không biết. Ví dụ như sub dưới đây, tôi tự viết ra dòng thứ 3 để biết dung lượng của file thì không được.

Sub vvv()
Dim s As Scripting.File, i As Long
i = s.Size("c:\Text.xls")
End Sub

Vậy bạn giúp tôi viết đúng cú pháp; hoặc chỉ các để đọc Help. Có thể với thành viên tùy ý của Scripting.File. Rất cảm ơn.
 
Upvote 0
Web KT

Bài viết mới nhất

Back
Top Bottom