Tình bạn qua 24 chữ cái tiếng Anh

Liên hệ QC

phuongthy

Thành viên mới
Tham gia
2/12/08
Bài viết
2
Được thích
0
Giới tính
Nữ
Nghề nghiệp
Nhân viên VP

Accepts you as you are – Chấp nhận con người thật của bạn

Belives in “you” – Luôn tin tưởng bạn

Calls you just to say ” Hi” – Điện thoại cho bạn để nói xin chào

Dosen’t give up on you – Không bỏ rơi bạn

Envisions the whole of you – Hình ảnh của bạn luôn trong tâm trí họ

Forgives your mistakes – Tha thứ cho mọi lỗi lầm

Give unconditionally – Cho đi vô điều kiện

Helps you – Giúp đỡ bạn

Inviles you over – Luôn lôi cuốn bạn

Just “be” with you – Tỏ ra xứng đáng với bạn

Keep you close at heart – Trân trọng bạn

Love you for who are – Quý bạn bởi con người thật của bạn

Make a diference in your life – Tạo ra sự khác biệt trong đời bạn

Never judges – Không bao giờ phán xét

Offter support – Là nơi nương tựa cho bạn

Picks you up – Vực bạn dậy khi bạn suy sụp

Quiets your tears – Làm dịu đi những giọt nước mắt của bạn

Say nice thíng about you – Nói những điều tốt đẹp về bạn

Tell you the truth when you need to heart it – Sẵn sàng nói sự thật khi bạn
cần

Xamines your head ịnuries – Bắt mạch được những chuyện khiến bạn đau đầu

Yells when you won’t listten – Hét to vào tai bạn khi bạn không lắng nghe

( Nguồn: kenhsinhvien )
 
Lỗi chính tả và lỗi văn phạm tè le:
Dosen’t give up on you: Doesn't
Belives in “you”: Believe
Inviles you over: Không có trong tự điển
Love you for who you are: Thiếu subject (chủ từ)
Offter support: Offer
Quiets your tears: Quiet không phải động từ
Tell you the truth when you need to heart it: Hear hay heart?
Xamines your head ịnuries: Không có trong tự điển, nhất là chữ ị
Yells when you won’t listten: listen
 
Đếm cũng không đủ 24.

Mớ này chắc do một nhóm bạn họp nhau làm. Và họ thể hiện tình bạn qua câu "Forgives your mistakes". Tình bạn quá sâu đậm khiến "forgive" trở thành "overlook".
 
Lần chỉnh sửa cuối:
Web KT
Back
Top Bottom