- Tham gia
- 13/6/06
- Bài viết
- 4,790
- Được thích
- 10,299
- Giới tính
- Nam
- Nghề nghiệp
- Giáo viên, CEO tại Bluesofts
Xin giới thiệu tới các thành viên một trong các hàm mới của Add-in A-Tools v10 (2024), hàm BS_MATCHCALC
Hàm này cho phép tìm và lấy mảng giá trị mà tổng hoặc trung bình của chúng bằng một số.
Cấu trúc hàm
BS_MATCHCALC(
lookup_value,
lookup_array,
[lookup_column],
[result_column],
[match_type],
[limit],
[min_elements],
[func_kind],
[timeout])
Các tham số
Các tham số trong [ ] có thể bỏ qua.
- lookup_value: là giá trị cần tìm, là một con số hoặc biểu thức so sánh.
- lookup_array: là mảng dữ liệu nguồn chứa giá trị cần tìm.
- lookup_column: chỉ định vị trí cột trong lookup_array để tìm kiếm, ngầm định -1 tìm cột đầu tiên. Tham số này chỉ dùng nếu lookup_array là mảng 2D.
- result_column: là vị trí cột hoặc giá trị được trả về. Nếu là -1 (ngầm định) thì hàm trả về vị trí của các giá trị tìm được trong mảng. Nếu > 0 là giá trị tại cột có vị trí đó được trả về, áp dụng chơ lookup_array là mảng 2D. Nó có thể là mảng các vị trí, ví dụ {1, 2}. "*" là tất cả các cột. Cũng có thể dùng "1, 2, ..." liệt kê các vị trí cột.
- match_type: 0 là tìm tuyệt đối (ngầm định), tức là là tìm chính xác đúng với lookup_value ; 1 là tìm tương đối, tức là tìm số lớn nhất mà <= lookup_value.
- limit: nếu > 0 là số trường hợp cần trả về kết quả. Ngầm định là 1. Nếu là 0 hàm trả về tổng số trường hợp tìm được. Nếu là -1 Hàm trả về tất cả các trường hợp mà nó tìm được.
- min_elements: ngầm định là FALSE, nếu là TRUE - hàm trả về trường hợp có ít phần tử nhất.
- func_kind: ngầm định: 0 - phép toán SUM; 1 - AVERAGE phép toán trung bình.
- timeout: ngầm định là 1, thời gian tối đa để hàm tìm kiếm, đơn vị tính là phút.
Video demo và hướng dẫn
Thông tin chi tiết: tại đây
Hàm này cho phép tìm và lấy mảng giá trị mà tổng hoặc trung bình của chúng bằng một số.
Cấu trúc hàm
BS_MATCHCALC(
lookup_value,
lookup_array,
[lookup_column],
[result_column],
[match_type],
[limit],
[min_elements],
[func_kind],
[timeout])
Các tham số
Các tham số trong [ ] có thể bỏ qua.
- lookup_value: là giá trị cần tìm, là một con số hoặc biểu thức so sánh.
- lookup_array: là mảng dữ liệu nguồn chứa giá trị cần tìm.
- lookup_column: chỉ định vị trí cột trong lookup_array để tìm kiếm, ngầm định -1 tìm cột đầu tiên. Tham số này chỉ dùng nếu lookup_array là mảng 2D.
- result_column: là vị trí cột hoặc giá trị được trả về. Nếu là -1 (ngầm định) thì hàm trả về vị trí của các giá trị tìm được trong mảng. Nếu > 0 là giá trị tại cột có vị trí đó được trả về, áp dụng chơ lookup_array là mảng 2D. Nó có thể là mảng các vị trí, ví dụ {1, 2}. "*" là tất cả các cột. Cũng có thể dùng "1, 2, ..." liệt kê các vị trí cột.
- match_type: 0 là tìm tuyệt đối (ngầm định), tức là là tìm chính xác đúng với lookup_value ; 1 là tìm tương đối, tức là tìm số lớn nhất mà <= lookup_value.
- limit: nếu > 0 là số trường hợp cần trả về kết quả. Ngầm định là 1. Nếu là 0 hàm trả về tổng số trường hợp tìm được. Nếu là -1 Hàm trả về tất cả các trường hợp mà nó tìm được.
- min_elements: ngầm định là FALSE, nếu là TRUE - hàm trả về trường hợp có ít phần tử nhất.
- func_kind: ngầm định: 0 - phép toán SUM; 1 - AVERAGE phép toán trung bình.
- timeout: ngầm định là 1, thời gian tối đa để hàm tìm kiếm, đơn vị tính là phút.
Video demo và hướng dẫn
Thông tin chi tiết: tại đây
Lần chỉnh sửa cuối: