Các phím tắt thường dùng trong excel

  • Thread starter Thread starter boyxin
  • Ngày gửi Ngày gửi
Liên hệ QC

boyxin

Members actively
Tham gia
10/3/08
Bài viết
1,664
Được thích
2,335
Excel Keyboard Shortcuts

Stt​
|
Key​
|
Alone​
|
Shift​
|
Ctrl​
|
Alt​
|
Shift Ctrl​
|
1​
|F1|Help|What's This Help| |Insert Chart Sheet| |
2​
|F2|Edit Mode|Edit Comment| |Save As| |
3​
|F3|Paste Name Formula|Paste Function|Define Name| |Names From Labels|
4​
|F4|Repeat Action|Find Again|Close Window|Quit Excel| |
5​
|F5|Goto|Find|Restore Window Size| | |
6​
|F6|Next Pane|Prev Pane|Next Workbook|Switch To VBA|Prev Workbook|
7​
|F7|Spell Check| |Move Window| | |
8​
|F8|Extend Selection|Add To Selection|Resize Window|Macro List| |
9​
|F9|Calculate All|Calculate Worksheet|Minimize Workbook| | |
10​
|F10|Activate Menu|Context Menu|Restore Workbook| | |
11​
|F11|New Chart|New Worksheet|New Macro Sheet|VB Editor| |
12​
|F12|Save As|Save|Open| |Print|
13​
|A| | |Select All | |Formula Arguments|
14​
|B| | |Bold| | |
15​
|C| | |Copy| | |
16​
|D| | |Fill Down|Data Menu| |
17​
|E| | | |Edit Menu| |
18​
|F| | |Find|File Menu|Font Name|
19​
|G| | |Goto| | |
20​
|H| | |Replace|Help Menu| |
21​
|I| | |Italics|Insert Menu| |
22​
|K| | |Insert Hyperlink| | |
23​
|N| | |New Workbook| | |
24​
|O| | |Open Workbook|Format Menu|Select Comments|
25​
|P| | |Print| |Font Size|
26​
|R| | |Fill Right| | |
27​
|S| | |Save| | |
28​
|T| | | |Tools Menu| |
29​
|U| | |Underline| | |
30​
|V| | |Paste| | |
31​
|W| | |Close Workbook|Window Menu| |
32​
|X| | |Cut| | |
33​
|Y| | |Repeat Active| | |
34​
|Z| | |Undo| | |
35​
|` (~)| | |Toggle Formula View| |General Format|
36​
|1 (!)| | |Cell Format| |Number Format|
37​
|2 (@)| | |Toggle Bold| |Time Format|
38​
|3 (#)| | |Toggle Italics| |Date Format|
39​
|4 ($)| | |Toggle Underline| |Currency Format|
40​
|5 (%)| | |Toggle Strikethru| |Percent Format|
41​
|6 (^)| | |a| |Exponent Format|
42​
|7 (&)| | |a| |Apply Border|
43​
|8 (*)| | |Outline| |Select Region|
44​
|9 (()| | |Hide Rows| |Unhide Rows|
45​
|0 ())| | |Hide Columns| |Unhide Columns|
46​
|-| | |Delete Selection|Control Menu|No Border|
47​
|= (+)|Formula| | |Auto Sum|Insert dialog|
48​
|[| | |Direct Dependents| |Direct Precedents|
49​
|]| | |All Dependents| |All Precedents|
50​
|; (semicolon)| | |Insert Date|Select Visible Cells|Insert Time|
51​
|' (apostrophe)| | | |Style|Copy Cell Value Above|
52​
|: (colon)| | |Insert Time| | |
53​
|/| | |Select Array| |Select Array|
54​
|\| | |Select Differences| |Select Unequal Cells|
55​
|Insert|Insert Mode| |Copy| | |
56​
|Delete|Clear| |Delete To End Of Line| | |
57​
|Home|Begin Row| |Start Of Worksheet| | |
58​
|End|End Row| |End Of Worksheet| | |
59​
|Page Up|Page Up| |Previous Worksheet|Left 1 screen| |
60​
|Page Down|Page Down| |Next Worksheet|Right 1 screen| |
61​
|Left Arrow|Move Left|Select Left|Move Left Area| | |
62​
|Right Arrow|Move Right|Select Right|Move Right Area| | |
63​
|Up Arrow|Move Up|Select Up|Move Up Area| | |
64​
|Down Arrow|Move Down|Select Down|Move Down Area|Drop down list| |
65​
|Space Bar|Space|Select Row|Select Column|Control Box|Select All|
66​
|Tab|Move Right|Move Left|Next Window|Next Application|Previous Window|
67​
|BackSpace| | |Goto Active Cell| | |
 
Những phím tắt "vô giá" trong excel

Phím tắt Ý nghĩa
ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi
F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao tác vừa làm
Alt + Enter Bắt đầu dòng mới trong ô
Ctrl + Delete Xoá tất cả chữ trong một dòng
Ctrl + D Chép dữ liệu từ ô trên xuống ô dưới
Ctrl + R Chép dữ liệu từ bên trái qua phải
Shift + Enter Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn
Tab Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua phải vùng chọn
Shift + Tab Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua trái vùng chọn
= Bắt đầu một công thức
F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô
Ctrl + F3 Đặt tên cho vùng chọn
F3 Dán một tên đã đặt trong công thức
F9 Cập nhật tính toán các Sheet trong Workbook đang mở
Shift + F9 Cập nhật tính toán trong sheet hiện hành
Alt + = Chèn công thức AutoSum
Ctrl + ; Cập nhật ngày tháng
Ctrl + Shift + : Nhập thời gian
Ctrl+K Chèn một Hyperlink
Ctrl + Shift + ” Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành
Ctrl + ’ Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành
Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tên hàm vào công thức
Ctrl + Shift + A Chèn dấu ( ) và các đối số của hàm sau khi nhập tên hàm vào công thức
Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format
Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General
Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phân
Ctrl + Shift + % Định dạng số kiểu Percentage (không có chữ số thập phân)
Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phân
Ctrl + Shift + # Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm
Ctrl + Shift + ? Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phân
Ctrl + Shift + & Thêm đường viền ngoài
Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền
Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm, không đậm
Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiêng, không nghiêng
Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới
Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa không gạch giữa
Ctrl + 9 Ẩn dòng
Ctrl + Shift + ( Hiển thị dòng ẩn
 
Chào bạn yenstst73, bạn có thể đưa nội dung vào tag TABLE cho dễ nhìn. Sau khi đưa vào tag TABLE thì kết quả sẽ như vầy:
Phím tắt|Ý nghĩa
ESC|Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi
F4 hay Ctrl+Y|Lặp lại thao tác vừa làm
Alt + Enter|Bắt đầu dòng mới trong ô
Ctrl + Delete|Xoá tất cả chữ trong một dòng
Ctrl + D|Chép dữ liệu từ ô trên xuống ô dưới
Ctrl + R|Chép dữ liệu từ bên trái qua phải
Shift + Enter|Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn
Tab|Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua phải vùng chọn
Shift + Tab|Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua trái vùng chọn
=|Bắt đầu một công thức
F2|Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô
Ctrl + F3|Đặt tên cho vùng chọn
F3|Dán một tên đã đặt trong công thức
F9|Cập nhật tính toán các Sheet trong Workbook đang mở
Shift + F9|Cập nhật tính toán trong sheet hiện hành
Alt + =|Chèn công thức AutoSum
Ctrl + ;|Cập nhật ngày tháng
Ctrl + Shift + :|Nhập thời gian
Ctrl+K|Chèn một Hyperlink
Ctrl + Shift + ”|Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành
Ctrl + ’|Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành
Ctrl + A|Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tên hàm vào công thức
Ctrl + Shift + A|Chèn dấu ( ) và các đối số của hàm sau khi nhập tên hàm vào công thức
Ctrl+1|Hiển thị lệnh Cell trong menu Format
Ctrl + Shift + ~|Định dạng số kiểu General
Ctrl + Shift + $|Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phân
Ctrl + Shift + %|Định dạng số kiểu Percentage (không có chữ số thập phân)
Ctrl + Shift + ^|Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phân
Ctrl + Shift + #|Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm
Ctrl + Shift + ?|Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phân
Ctrl + Shift + &|Thêm đường viền ngoài
Ctrl + Shift + -|Bỏ đường viền
Ctrl + B|Bật tắt chế độ đậm, không đậm
Ctrl + I|Bật tắt chế độ nghiêng, không nghiêng
Ctrl + U|Bật tắt chế độ gạch dưới
Ctrl + 5|Bật tắt chế độ gạch giữa không gạch giữa
Ctrl + 9|Ẩn dòng
Ctrl + Shift + (|Hiển thị dòng ẩn
Thêm nữa, bạn hãy sửa lại chữ ký đi nhé, chữ ký như vậy là phạm quy đấy.
VI.Về các thông tin, biểu tượng cá nhân, chữ ký, tin nhắn, mail
1. Chữ ký của thành viên không nên quá dài dòng, kích thước lớn. Nội dung chữ ký phải tuân thủ những quy định về nội dung và hình thức bài viết.
I.Quy định về nội dung
8. Được phép gửi bài có nội dung quảng cáo, rao vặt, nhưng chỉ được gửi trong khu vực Quảng cáo, rao vặt, và không gửi những bài viết nhằm quảng cáo những trang web kiếm tiền, tiếp thị cho sản phẩm...
 
1) Phím tắt thường dùng trong Excel
Phím tắt trong các ứng dụng MS Office là một trong những tính năng hữu ích nhất, giúp cho người sử dụng thao tác nhanh hơn. Xin liệt kê ra đây một số phím tắt thông dụng nhất trong Excel.
F2: sửa nội dung thông tin trong ô
Ctr-1: Mở hộp thạo định dạng ô(Format| Cell)
Ctrl-Page Up: tiến lên 1 sheet (shet 1 về sheet 2)
Ctrl-Page Down: Lùi về 1 sheet (shet 3 về sheet 2)
Ctrl-Shift-“: Sao chép dữ liệu từ ô ngay phía trên ô hiện thời
Ctrl-‘: Sao chép công thức từ ô ngay phía trên ô hiên thời
Ctrl-$: Chuyển địch dạng ô hiện thời sang định dạng tiền tệ với 2 con số sao dấu phẩy
Alt-Enter Xuống dòng trong một ô

2)Vẽ hình vuông và bầu dục nằm trong cell
Khi sử dụng chức năng vẽ hình vuông và bầu dục trên thanh công cụ Draw, hình vẽ sẽ không nằm trên bất cứ một vùng cell nào trên bảng tính. Để hình vẽ nằm trong cell, khi vẽ bạn nhấn giữ phím Alt, hình vẽ sẽ đi theo từng cell khi bạn rê chuột.
3)Sao chép Formula
Khi bạn sử dụng công thức tính toán nào đó trong một cell bên trên và lại muốn sao chép tiếp xuống cell bên dưới thì bạn chỉ cần nhấn tổ hợp phím Ctrl – D để thực hiện.
4)Ðịnh hướng cho con trỏ khi nhấn Enter
Trong Excel, khi bạn nhập liệu cho một cell, con trỏ sẽ nằm trong cell đó và bạn nhấn Enter thì nó sẽ di chuyển xuống cell khác. Nhưng có thể bạn muốn nó phải di chuyển qua trái, phải hoặc là đi lên. Muốn vậy, bạn chọn menu Tools – Options trong hộp thoại Options chọn tab Edit, click trên drop down menu Direction để chọn Right, Left, Up hoặc Down.
5)Cập nhật công thức trong Excel 2000 trở lên
Trong Excel 2000 trở lên, bạn không cần sao chép hàng lọat công thức xuống các dòng bên dưới, khi các dòng bên dưới còn chưa có dữ liệu.
Sau khi bạn nhập dữ liệu cùng các công thức xong, bạn hãy nhấn Ctrl+D để sao chép các công thức xuống dòng kế tiếp. Bạn chỉ cần nhấn 3 lần như vậy để sao chép cho 3 dòng kế tiếp thôi. Bạn yên tâm, bây giờ khi bạn nhập dữ liệu xuống các hàng kế tiếp nữa, Excel sẽ thừa thông minh để tính sao chép tiếp tục các công thức ở hàng trên khi bạn nhập dữ liệu vào.

6) Kích hoạt các ô đã dùng trong công thức
Trong Excel, nhấn đúp một ô nghĩa là chuyển ô đó sang chế độ soạn thảo. Nếu vô hiệu hóa việc sửa đổi trực tiếp trên ô thì khi nhấn đúp vào một ô chứa công thức, bạn có thể chọn những ô dùng công thức đó ngay cả khi chúng thuộc một bảng tính khác. Muốn vô hiệu hóa việc sửa đổi trực tiếp trên ô, chọn Tools.Options. Trong mục Edit của khung hội thoại Options, bỏ chọn mục Edit directly in cell. Khi bỏ tuỳ chọn này, bạn chỉ có thể sửa nội dung của ô này trên thanh công thức. Muốn thực hiện bạn chọn một ô, nhấn chuột vào thanh công thức hoặc nhấn <F2>. Nhấn đúp vào một ô không chứa công thức sẽ chẳng được gì.
7) Hiển thị nhiều dòng trong 1 cell
Khi bạn nhập một dữ liệu nào đó trong một cell và bạn muốn dữ liệu đó xuống hàng trong cell đó ( tức là cell đó có 2 dòng ), để làm việc này bạn có 2 cách :
1/ Khi nào muốn xuống dòng nhấn Alt-Enter .
2/ Chọn Format – Cells, chọn tab Alignment và chọn mục Wrap Text, như vậy mỗi khi nhập vào nếu dài quá chiều rộng cell Excel sẽ tự động xuống hàng.
 
Web KT

Bài viết mới nhất

Back
Top Bottom