hung2412
Thành viên tích cực
![](/diendan/data/PhoToDanhHieu/pip.gif)
![](/diendan/data/PhoToDanhHieu/pip.gif)
- Tham gia
- 5/8/08
- Bài viết
- 929
- Được thích
- 240
- Giới tính
- Nam
- Chọn 1 ô cụ thể:
- Bôi đen toàn bộ Sheet:
- Chọn khối ô dữ liệu từ trên xuống dưới liền mạch (Chọn cả khối dữ liệu):
- Chọn khối ô dữ liệu từ trên xuống dưới liền mạch (Theo chủ động):
- Chọn Sheet hiện hành:
- Xóa bỏ Sheet:
- Tìm kiếm ô có dữ liệu:
- Chọn ô dữ liệu từ dưới lên trên liền mạch (Không phải chọn cả khối dữ liệu):
- Chọn ô dữ liệu từ dưới lên trên liền mạch (Không phải chọn cả khối dữ liệu):
- Chọn ô dữ liệu từ trên xuống dưới liền mạch (Không phải chọn cả khối dữ liệu):
- Đánh dữ liệu vào ô hiện hành:
- Ô chứa giá trị do 2 ô bên cạnh bên trái trừ nhau:
- Công thức Subtotal (Dòng tổng cộng hướng lên trên):
- Sort dữ liệu (Có tích vào Header row):
- Copy rồi paste dữ liệu vào ô hoặc vùng mới (Trong cùng một Sheet):
- Cut rồi paste dữ liệu vào ô hoặc vùng mới (Trong cùng một Sheet):
- Copy ở Sheet này rồi paste dữ liệu vào ô hoặc vùng mới trong Sheet kia (Trong cùng một Workbook):
- Cut ở Sheet này rồi paste dữ liệu vào ô hoặc vùng mới trong Sheet kia (Trong cùng một Workbook):
- Chọn toàn bộ các ô có dữ liệu liền mạch quanh ô được chọn:
- Xóa ô hoặc nhiều ô hướng lên trên:
- Chọn nhiều ô cách nhau:
- Chọn một hoặc nhiều dòng (Cả dòng) liền nhau:
- Chọn nhiều dòng (Không phải cả dòng) liền nhau:
- Chọn một dòng (Không phải cả dòng):
- Chọn một dòng (Cả dòng):
- Chọn nhiều dòng (Cả dòng) cách nhau (Không liền nhau):
- Thêm một dòng hoặc nhiều dòng:
- Xóa một dòng hoặc nhiều dòng:
- Chọn một cột (Cả cột):
- Chọn một cột (Không phải cả cột):
- Chọn nhiều cột (Không phải cả cột) liền nhau:
- Chọn nhiều cột (Cả cột) liền nhau:
- Chọn nhiều cột (Cả cột) vừa cách nhau, vừa liền nhau:
- Chọn nhiều cột (Cả cột) cách nhau (Không liền nhau):
- Thêm một cột hoặc nhiều cột:
- Xóa một cột hoặc nhiều cột một lúc:
- Co dãn cột theo chủ đích:
- Co dãn dòng theo chủ đích:
- Co dãn cột theo tự động:
- Co dãn dòng theo tự động:
- Chữ nghiêng:
- Chữ đậm:
- Copy dữ liệu rồi dán dữ liệu thành giá trị chết (Không còn công thức) (Không có chọn các ô trống nguồn đè lên các ô đích):
- Copy dữ liệu rồi dán dữ liệu thành giá trị chết (Không còn công thức) (Có chọn không để các ô trống nguồn đè lên các ô đích):
- Copy tính chất từ ô nguồn rồi paste vào các ô đích để đồng bộ với tính chất của ô nguồn:
- Thêm Sheet mới:
- Chuyển Sheet2 xếp sau Sheet 1:
- Chọn Sheet bên trái liền kề với Sheet đang chọn:
- Chọn Sheet bên phải liền kề với Sheet đang chọn:
- Hủy chọn khối đang cut hoặc copy (Có đàn kiến đang chạy quanh khối được chọn):
- Ghép các ô với nhau thành một:
- Bỏ ghép các ô với nhau thành một:
- Chọn nhiều dòng (Không phải cả dòng) một lúc để ghép các ô trên các dòng đó thành một (Cho tiện đỡ phải chọn từng dòng một để rồi sau đó trộn các ô với nhau):
- Tìm các ô rỗng:
- Tìm các ô chứa số chết (Không phải công thức):
- Tìm các ô chứa bị lỗi (Không phải công thức):
- Tìm các ô chứa ký tự (Không phải công thức):
- Tìm các ô chứa số (Công thức):
- Tìm các ô chứa ký tự (Công thức):
- Tìm các ô chứa bị lỗi (Công thức):
- Căn chữ trong ô sang trái:
- Căn chữ trong ô vào giữa (Theo chiều ngang):
- Tự động co dãn các ô cho vừa:
- Kẻ dòng bên trên khối chọn (Nét liền):
- Kẻ dòng bên trái khối chọn (Nét liền):
- Kẻ dòng bên dưới khối chọn (Nét liền):
- Kẻ dòng bên phải khối chọn (Nét liền):
- Kẻ hàng dọc bên trong khối chọn (Nét liền):
- Kẻ hàng ngang bên trong khối chọn (Nét liền):
- Kẻ dòng bên trái khối chọn (Nét đứt):
- Kẻ dòng bên trên khối chọn (Nét đứt):
- Kẻ dòng bên dưới khối chọn (Nét đứt):
- Kẻ dòng bên phải khối chọn (Nét đứt):
- Kẻ hàng dọc bên trong khối chọn (Nét đứt):
- Kẻ hàng ngang bên trong khối chọn (Nét đứt):
- Bỏ dòng kẻ toàn bộ ô:
- Căn chỉnh dữ liệu vào giữa ô theo chiều dọc trong ô:
- Đang chọn khối chọn nhưng muốn mở rộng thêm khối chọn ở bên phải:
- Cố định dòng và cột:
- TextToColumns:
- Định dạng số:
- Đổi tên Sheet:
- Tính tổng subtotal:
- Tô màu những ô bị lỗi (#N/A, #VALUE!, #REF!, #DIV/0!, #NUM!, #NAME?, #NULL!):
- Tô màu những ô bị trùng:
- Bôi đen khối chọn (Tương đương Shift + Ctrl + end):
- Tô màu:
- Xóa màu:
- Xóa CF:
- Đổi tên Sheet:
- Copy Sheet ở file này sang file kia:
- Bỏ qua lỗi:
- Vô hiệu hóa hiện bảng đòi update khi mở file:
- Tắt chế độ hiện hộp thoại khi xóa Sheet:
- Chọn cả dòng tại vị trí khối ô chọn:
- Chọn cả cột tại vị trí khối ô chọn:
- Xóa ô:
- Chọn nhiều Sheet trong 1 file (Theo số thứ tự từ trái qua phải):
- Bỏ cột 1, 2, 3 sau khi dùng lệnh nhóm Subtotal:
- Làm cho cả bảng tính về giá trị (Không còn công thức):
- Ẩn toàn bộ giá trị bằng 0:
- Đặt số trang, giữ dòng tiêu đề và đặt trang nằm ngang:
* Chú ý:
Sheets(1) => Thể hiện Sheet thứ nhất từ bên trái ngoài cùng (Thể hiện số thứ tự của Sheet, không phải là tên Sheet1)
Sheets("Sheet1") => Thể hiện tên Sheet1 (Không phải là số thứ tự của Sheet)
PHP:
Range("A1").Select
'Hoặc:
[A1].Select
PHP:
Cells.Select
PHP:
Range(Selection, Selection.End(xlDown)).Resize(, 17).Select
Hoặc:
Range([B6], [B6].End(xlDown))
PHP:
Range([B10], [B65000].End(xlUp).Offset(-1,0)).Select
Hoặc:
Range([B1].End(xlDown).Offset(1), [B65000].End(xlUp).Offset(-2)).Select
Hoặc:
Range([B9], [B65000].End(xlUp).Offset(-1)).Offset(, -1).Resize(, 12).Select
PHP:
Windows("623 - nam non.xls").Activate
Hoặc:
Sheets("Sheet1").Select
PHP:
ActiveWindow.SelectedSheets.Delete
Hoặc:
Sheets("Sheet1").Delete
PHP:
Cells.Find("NguyÔn V¨n Kiªn", , , , , , False, False).Activate
PHP:
Range("M" & [M65000].End(xlUp).Row).Select
PHP:
Selection.End(xlUp).Select
PHP:
Selection.End(xlDown).Select
PHP:
ActiveCell.FormulaR1C1 = "Tæng céng"
PHP:
ActiveCell.FormulaR1C1 = "=RC[-2]-RC[-1]"
PHP:
Selection.Subtotal 2, xlSum, Array(5, 7), True, False, False
PHP:
Selection.Sort [B10], Order1:=xlAscending, Header:=xlYes, OrderCustom:=1, MatchCase:=False, Orientation:=xlTopToBottom, DataOption1:=xlSortNormal
PHP:
Range("E15:F17").Copy Range("E18")
PHP:
Range("E15:F17").Cut Range("E20")
PHP:
Sheets(1).Range("E15:F17").Copy Sheets(2).Range("D2")
Hoặc:
Sheets("Sheet1").Range("E15:F17").Copy Sheets("Sheet2").Range("D2")
PHP:
Sheets(1).Range("E15:F17").Cut Sheets(2).Range("D2")
Hoặc:
Sheets("Sheet1").Range("E15:F17").Cut Sheets("Sheet2").Range("D2")
PHP:
Range("C7").CurrentRegion.Select
PHP:
Selection.Delete Shift:=xlUp
PHP:
Range("I10,I13,I16").Select
PHP:
Rows("1:5").Select
PHP:
Range("A27:G31").Select
PHP:
Range("A27:G27").Select
PHP:
Rows("13:13").Select
PHP:
Range("5:5,3:3,21:21").Select
PHP:
Rows("4:5").Insert
PHP:
Selection.Delete xlUp
PHP:
Columns("M:M").Select
PHP:
Range("J6:J10").Select
PHP:
Range("I5:L16").Select
PHP:
Columns("D:G").Select
PHP:
Range("K:L,B:B").Select
PHP:
Range("M:M,O:O,Q:Q,R:R").Select
PHP:
Selection.Insert xlToRight
PHP:
Selection.Delete xlToLeft
PHP:
Columns("B:B").ColumnWidth = 32.57
Columns("C:C").ColumnWidth = 9.57
PHP:
Rows("10:10").RowHeight = 32.25
PHP:
Columns("G:G").EntireColumn.AutoFit
PHP:
Range("2:4,6:6,13:14").EntireRow.AutoFit
PHP:
Selection.Font.Italic = True
PHP:
Selection.Font.Bold = True
PHP:
[I15:I17].Value = [I15:I17].Value
PHP:
Range("C:C").Copy: Range("B:B").PasteSpecial , xlNone, True, False
Application.CutCopyMode = False
PHP:
Selection.PasteSpecial , xlAdd, False, False
PHP:
Sheets.Add
PHP:
Sheets("Sheet2").Move After:=Sheets(2)
PHP:
ActiveSheet.Previous.Select
PHP:
ActiveSheet.Next.Select
PHP:
Application.CutCopyMode = False
PHP:
Range("G6:H6").Merge
PHP:
Range("G6:H6").UnMerge
PHP:
Range("A3:G3,A4:G4,A5:G5").Select
PHP:
Selection.SpecialCells(xlCellTypeBlanks).Select
PHP:
Selection.SpecialCells(xlCellTypeConstants, 1).Select
PHP:
Selection.SpecialCells(xlCellTypeConstants, 16).Select
PHP:
Selection.SpecialCells(xlCellTypeConstants, 2).Select
PHP:
Selection.SpecialCells(xlCellTypeFormulas, 1).Select
PHP:
Selection.SpecialCells(xlCellTypeFormulas, 2).Select
PHP:
Selection.SpecialCells(xlCellTypeFormulas, 16).Select
PHP:
Selection.HorizontalAlignment = xlLeft
PHP:
Selection.HorizontalAlignment = xlCenter
PHP:
Rows("6:7").WrapText = True
PHP:
Selection.Borders(xlEdgeTop).LineStyle = xlContinuous
PHP:
Selection.Borders(xlEdgeLeft).LineStyle = xlContinuous
PHP:
Selection.Borders(xlEdgeBottom).LineStyle = xlContinuous
PHP:
Selection.Borders(xlEdgeRight).LineStyle = xlContinuous
PHP:
Selection.Borders(xlInsideVertical).LineStyle = xlContinuous
PHP:
Selection.Borders(xlInsideHorizontal).LineStyle = xlContinuous
PHP:
Selection.Borders(xlEdgeLeft).LineStyle = xlContinuous
Selection.Borders(xlEdgeLeft).Weight = xlHairline
PHP:
Selection.Borders(xlEdgeTop).LineStyle = xlContinuous
Selection.Borders(xlEdgeTop).Weight = xlHairline
PHP:
Selection.Borders(xlEdgeBottom).LineStyle = xlContinuous
Selection.Borders(xlEdgeBottom).Weight = xlHairline
PHP:
Selection.Borders(xlEdgeRight).LineStyle = xlContinuous
Selection.Borders(xlEdgeRight).Weight = xlHairline
PHP:
Selection.Borders(xlInsideVertical).LineStyle = xlContinuous
Selection.Borders(xlInsideVertical).Weight = xlHairline
PHP:
Selection.Borders(xlInsideHorizontal).LineStyle = xlContinuous
Selection.Borders(xlInsideHorizontal).Weight = xlHairline
PHP:
Cells.Select
Selection.Borders(xlDiagonalDown).LineStyle = xlNone
Selection.Borders(xlDiagonalUp).LineStyle = xlNone
Selection.Borders(xlEdgeLeft).LineStyle = xlNone
Selection.Borders(xlEdgeTop).LineStyle = xlNone
Selection.Borders(xlEdgeBottom).LineStyle = xlNone
Selection.Borders(xlEdgeRight).LineStyle = xlNone
Selection.Borders(xlInsideVertical).LineStyle = xlNone
Selection.Borders(xlInsideHorizontal).LineStyle = xlNone
PHP:
Selection.VerticalAlignment = xlCenter
PHP:
Selection.Resize(, 3).Select
PHP:
ActiveWindow.FreezePanes = True
PHP:
Selection.TextToColumns [G1], DataType:=xlFixedWidth, FieldInfo:=Array(0, 1), TrailingMinusNumbers:=True
PHP:
Selection.NumberFormat = "#,##0"
PHP:
Sheets("Sheet1").Name = "Sheet2"
PHP:
ActiveCell.FormulaR1C1 = "=subtotal(9,R9C12:R[-1]C)"
PHP:
Range("O9:P9").Select
Range(Selection, Selection.End(xlDown)).Select
Selection.FormatConditions.Add Type:=xlExpression, Formula1:="=ISERROR(O9)"
Selection.FormatConditions(1).Interior.ColorIndex = 6
PHP:
Selection.FormatConditions.Add Type:=xlExpression, Formula1:= "=COUNTIF(M:$M;M9)>1"
Selection.FormatConditions(1).Interior.ColorIndex = 33
PHP:
Range("F8").Select
Range(Selection, ActiveCell.SpecialCells(xlLastCell)).Resize(, 1).Select
PHP:
Range("G10:G12").Interior.ColorIndex = 6
PHP:
Range("G10:G12").Interior.ColorIndex = xlNone
PHP:
Range("E14:F20").FormatConditions.Delete
PHP:
Sheets("Sheet1").Name = "Sheet2"
PHP:
Sheets("Sheet2").Copy After:=Workbooks("141 - a. gian nam non cu.xls").Sheets (1)
PHP:
On Error Resume Next
PHP:
ActiveWorkbook.UpdateLinks = xlUpdateLinksNever
PHP:
Application.DisplayAlerts = False
PHP:
Selection.EntireRow.Select
PHP:
Selection.EntireColumn.Select
PHP:
Range("A15").ClearContents
PHP:
Worksheets(Array(1, 2)).Delete
PHP:
Cells.ClearOutline
PHP:
Cells.Copy: Cells.PasteSpecial Paste:=xlPasteValues, Operation:=xlNone, SkipBlanks:=False, Transpose:=False
PHP:
ActiveWindow.DisplayZeros = False
PHP:
ActiveSheet.PageSetup.CenterFooter = "Trang &P"
ActiveSheet.PageSetup.PrintTitleRows = "$6:$7"
ActiveSheet.PageSetup.Orientation = xlLandscape
* Chú ý:
Sheets(1) => Thể hiện Sheet thứ nhất từ bên trái ngoài cùng (Thể hiện số thứ tự của Sheet, không phải là tên Sheet1)
Sheets("Sheet1") => Thể hiện tên Sheet1 (Không phải là số thứ tự của Sheet)
Lần chỉnh sửa cuối: