Bài viết: Tổng hợp hàm mảng

Liên hệ QC

TranThanhPhong

Ngày mai trời lại sáng!
Thành viên danh dự
Tham gia
16/3/07
Bài viết
2,104
Được thích
19,156
Giới tính
Nam
Nội dung

xy_UTcdJtLKDTSnCHiLO9UtOV3ZuodR9_8IjHo7iW2MsLkwfsklNnsqWGwhhI1Z-uxmdBanNJ2LAbmJPB3lEAC9HJ949OLHBofUwXSflwK3GpFFQQaV5FZmS_fusiDcoHtsQiqwXoD9bRwa7xAq3g5-O3LwNkq9YWTMbYfAvxq46HmfM7dwCALdIOblu5ZDtK1VNesSno946w6Yz60Tw5LlJIZYnEnaIseGnknuy_v6TInDBb-L8IfRv49e-a_ur5GrKzpT0LlPxL81bUUc5VnYP7JIbF4-wVAfHccEJcJqLF3g-CWw5D3xZYaQ1T7e1ZlKA8WMeU7Zn0aO6APylp9vr2pOyS8mmN85RsNtXK3Zjie818QFcmbZw2_itDDdNGY4W8wracBSQGPF2Wi6K8vrB5QhmeTtmE1txBF_PovROhFQaZGgbAbBMm8QrRDvzVx8yqZHHLZDKJeIvIcnLV5NkzNgZZDGNZ8czMNlFbu0TQ8sLvgLg-GgoTNNJz06uOH1LeBcyDKpTDiLB9H1Hasd8RueepS3t2rg3xmbTLuK_8xDOsbqAbSwIsQ_P_9NilAKYrfyuJufV3y1u4h1pJ-yXKUOzqayxR4Z74bW-oumfhtYdln6b=w1024-h449-no


1. Các khái niệm về công thức mảng

Công thức mảng trả kết quả về một vùng nhiều ô
Công thức mảng trả kết quả về một ô
Mảng một chiều
Mảng hai chiều
Hằng mảng
Đặt tên cho hằng mảng

2. Các thao tác với công thức mảng

Tạo một mảng từ các giá trị trong một dãy
Tạo một hằng mảng từ các giá trị trong một dãy
Chèn một dãy công thức mảng
Hiệu chỉnh một công thức mảng
Mở rộng và thu hẹp công thức mảng nhiều ô

3. Ví dụ và ứng dụng

Công thức mảng trả kết quả về một ô

a. Đếm các ký tự trong một dãy
b. Đếm các ô Text trong một dãy
c. Đếm các ô lỗi trong một dãy
d. Tính tổng một dãy có chứa các lỗi
e. Tính tổng 3 giá trị nhỏ nhất trong một dãy
f. Tính tổng 3 giá trị lớn nhất trong một dãy
g. Tính tổng n giá trị lớn nhất trong một dãy
h. Tính tổng theo điều kiện
i. Tính bình quân lọai bỏ giá trị 0
j. Kiểm tra Text cần tìm có trong dãy Text không?
k. So sánh 2 dãy
l. Trả về vị trí của giá trị lớn nhất trong mảng
m. Tìm số dòng chứa giá trị xuất hiện thứ n trong tổng số lần xuất hiện của giá trị trong dãy
n. Trả về chuỗi dài nhất trong dãy các chuỗi
o. Xác định dãy chứa các giá trị hợp lệ hay không
p. Cộng các con số của số nguyên
q. Cộng các giá trị đã làm tròn
r. Cộng các giá trị cách nhau n khoảng trong dãy
s. Loại bỏ các ký tự khác số khỏi chuỗi
t. Xác định giá trị gần đúng nhất trong dãy với giá trị cho trước
u. Trả về giá trị cuối cùng trong một cột
v. Trả về giá trị cuối cùng trong một dòng
w. Xếp hạng bằng công thức mảng
x. Tạo bảng chéo động
y. Đếm nhiều điều kiện
z. Đếm số phần tử duy nhất trong danh sách

Công thức mảng trả kết quả về nhiều ô
a. Tạo mảng số nguyên liên tục
b. Chỉ trả về các giá trị dương trong dãy
c. Trả về các ô Nonblank trong dãy
d. Đảo thứ tự các ô trong dãy
e. Sắp xếp các giá trị số trong một dãy động
f. Trả về danh sách các phần tử duy nhất trong một dãy
g. Tạo dương lịch


Một số bài viết có liên quan:
1/ Bỏ túi 20 chiêu để trở thành chuyên gia Excel (P1)
2/ 20 phím tắt Excel thông dụng
3/ 5 mẹo làm việc với Excel cho các Chuyên gia Thuế và Kế toán
4/ 7 hàm hữu ích bị lãng quên trong Excel
5/ Top 5 thủ thuật Excel siêu cơ bản cho người mới chập chững bắt đầu
6/ 5 tính năng của Excel vừa mạnh mẽ vừa dễ dàng không phải ai cũng biết
7/ 10 lý do để học công thức Excel
8/ 6 thói quen cá nhân khi làm việc với dữ liệu và Excel
9/ 4 cách sử dụng Immediate Window trong VBA hiệu quả hơn
10/ Bỏ túi 7 thủ thuật Excel không phải ai cũng biết
 

File đính kèm

  • Arrays Formulas Rev1.rar
    1.6 MB · Đọc: 12
  • FinalData.rar
    140.3 KB · Đọc: 12
Chỉnh sửa lần cuối bởi điều hành viên:
Upvote 0
Xin giới thiệu 1 số hàm mảng tự tạo:

1. LIỆT KÊ CÁC NGÀY LÀM VIỆC ĐẦU & CUỐI CỦA THÁNG, TRỪ CÁC NGÀY THỨ BẢY, CHỦ NHẬT & NGHỈ LỄ QUI ĐỊNH

Gỉả dụ chúng ta có danh sách các ngày nghĩ lễ trong năm (2015) liệt kê ở cột [A:A] , từ A2:A10.
Tại ô E3 ta có hộp Validation để chọn các tháng từ tháng 1 cho đến tháng 12

Hàm người dùng sau đây sẽ cho hiễm thị tại [D5] là ngày làm việc đầu tiên trong tháng đã chọn & ô bên fải liền kề là ngày kết thúc làm việc của tháng đó:
PHP:
Option Explicit
Function NLV(Tháng As Byte, Optional Nam As Integer = 2015)
 Dim J As Integer, Dat As Date
 
 ReDim Ngay(1 To 1, 1 To 2)
 For J = 1 To 7
    Dat = DateSerial(Nam, Tháng, 0 + J)
    If NgayLe(Dat) Or Weekday(Dat) = 1 Or Weekday(Dat) = 7 Then
    Else
        Ngay(1, 1) = Dat:           Exit For
    End If
 Next J
 For J = 1 To 7
    Dat = DateSerial(Nam, 1 + Tháng, 1) - J
    If Weekday(Dat) <> 1 And Weekday(Dat) <> 7 And NgayLe(Dat) = False Then
        Ngay(1, 2) = Dat:           Exit For
    End If
 Next J
 NLV = Ngay()
End Function
Mã:
Function NgayLe(Dat As Date) As Boolean
 Dim Cls As Range
 For Each Cls In Range("NLe")
    If Dat = Cls.Value Then
        NgayLe = True
    End If
 Next Cls
End Function

Chúc vui nhân ngày nghĩ cuối tuần!
 

File đính kèm

  • aUDF.rar
    12.2 KB · Đọc: 16
Lần chỉnh sửa cuối:
Em có bài toán khó quá, anh chị nào biết đáp án giúp em với
làm sao để tính lương cho 1 người có hai mức lương trong 1 tháng, nghĩa là sau thời gian thử việc người đó dduoc ký hợp đồng là có mức lương 2, danh sách khoảng 300 người,

giả sử trong tháng 3/2016 nguoi đó vào làm 15/2/2016 công thức sẽ chạy chọn từ ngày 1 đến ngày 14 mức lương 1 3tr5, từ ngày 15/3 đến 31 tháng 3 sứ áp dụng mức lương 2. 3 tr7
 
Em có bài toán khó quá, anh chị nào biết đáp án giúp em với
làm sao để tính lương cho 1 người có hai mức lương trong 1 tháng, nghĩa là sau thời gian thử việc người đó dduoc ký hợp đồng là có mức lương 2, danh sách khoảng 300 người,

giả sử trong tháng 3/2016 nguoi đó vào làm 15/2/2016 công thức sẽ chạy chọn từ ngày 1 đến ngày 14 mức lương 1 3tr5, từ ngày 15/3 đến 31 tháng 3 sứ áp dụng mức lương 2. 3 tr7

Tham khảo cách sau:
Cách 1. Trên bảng lương họ và tên sẽ được ghi 3 dòng: Dòng 1 tính lương thử việc, dòng 2 tính lương chính thức, dòng 3 tính tổng của lương thử việc và lương chính thức.
Cách 2. Theo file đính kèm, mô tả công thức
- Số ngày công yc trong tháng: 12 ngày (B10)
- Số ngày công thử việc (tv) : 7 ngày (N12)
- Số ngày công chính thức (c): 5 ngày (O12)
- Lương thử việc (Ltv): 3.500.000 đồng >> Quyết định lương
- Lương chính thức (Lct): 3.700.000 đồng >> Quyết định lương
>> Công thức tính lương chung: = (Lương * Số ngày công đi làm)/ Số ngày công yc trong tháng
- Lương (P14): =3500000/$B$10*N12+3700000/$B$10*O12
 

File đính kèm

  • Book1.xlsx
    9.2 KB · Đọc: 7
Web KT
Back
Top Bottom