Add-Ins cho Excel 2007 -2016 32bit và 64bit

Liên hệ QC
Hi thầy, thầy có thể điều chỉnh về đọc số VNĐ, thêm 1 ý nữa là không đọc phần thập phân được không ạ, xu với hào đọc dài quá đi ạ, thêm cái hồ sơ e để tự làm tròn, mà qua đọc chữ lại lẻ nhìn như dỡ hơi ý :):), mong thầy đọc được và điều chỉnh giúp em, em cảm ơn thầy nhiều.
 
VnTools Excel là Add-Ins chạy trên nền Excel 2007, 2010, 2013 và 2016
Tương thích với Office 32 lẫn 64 bit

View attachment 201697
View attachment 201698
Sau một thời gian sử dụng và góp ý của các thành viên tiện ích được nâng cấp lên phiên bản 3.0, phiên bản này sửa một số lỗi của phiên bản 2.0, bổ sung một số tính năng theo sự góp ý của các thành viên. Tiện ích vẫn mong nhận được sự đóng góp, chia sẻ của các thành viên.
Với những người làm công tác văn phòng thì ứng dụng này có thể hổ trợ cho các bạn một số công việc hữu dụng trong việc xử lý bảng tính Excel. Hiện tại tiện ích này chạy được trên Office 32 lẫn 64 bit từ 2007 đến 2016.
Tiện ích có 4 nhóm lệnh chính, mỗi nhóm có những chức năng riêng như sau:

I. Tiện ích về văn bản : Trong nhóm lệnh này chứa các lệnh xử lý chủ yếu là văn bản trên ô tính, gồm các lệnh sau:
Tách – Ghép họ và tên : Dùng để tách (1 cột ra thành 2 cột) hoặc ghép (nhiều cột thành một cột) văn bản.
Xóa hàng trống : Dùng để xóa nhanh những hàng (Nhiều ô liên tiếp theo chiều ngang) không có dữ liệu.
Tô màu xen kẻ : Dùng để tô màu xen kẻ giữa các hàng để dễ quan sát.
Xóa dấu văn bản : Dùng để xóa dấu văn bản (Phù hợp cho trường hợp dùng văn bản làm mã nhân viên).
Chuyển Font chữ : Dùng chức năng này để chuyển đổi qua lại giữa 3 bảng mã thường dùng (Unicode - Vni - TCVN3).
Chuyển sang Unicode: Dùng chức năng này để chuyển nhanh văn bản từ VNI hoặc TCVN3 sang Unicode.
Chuyển sang Vni: Dùng chức năng này để chuyển nhanh văn bản từ Unicode hoặc TCVN3 sang VNI.
Chuyển sang TCVN3: Dùng chức năng này để chuyển nhanh văn bản từ VNI hoặc Unicode sang TCVN3.
Chuyển đổi hoa thường : Dùng chức năng này để chuyển văn bản từ chữ hoa sang chữ thường và ngược lại.
Chuyển chữ hoa : Dùng chức năng này để chuyển văn bản sang chữ in hoa.
In hoa ký tự đầu của câu : Dùng chức năng này để chuyển văn bản sang chữ in hoa ký tự đầu của câu.
In hoa ký tự đầu của mỗi từ : Dùng chức năng này để chuyển văn bản sang chữ in hoa ký tự đầu của mỗi từ.
Chuyển chữ thường : Dùng chức năng này để chuyển văn bản sang chữ thường.
Sắp xếp Tiếng Việt : Dùng chức năng này sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần họ và tên tiếng Việt.

II. Tiện ích về số - ô tính : Trong nhóm lệnh này chứa các lệnh chủ yếu về số trên ô tính, gồm các lệnh sau:
Ghép ô : Dùng chức năng này để ghép nhiều ô thành một ô, và dữ liệu được ghép từ các ô đã ghép.
Ẩn giá trị : Dùng chức năng này để tô màu chữ trùng với màu nền những ô thỏa mãn giá trị do người dùng chọn (Chỉ áp dụng cho ô là số).
Đọc số VND : Dùng chức năng này để chèn hàm đọc số tiếng Việt vào ô đang chọn.
Tô màu ô trùng nhau : Dùng chức năng này để tô màu những ô có giá trị trùng nhau.
Chèn ngày - tháng - năm : Dùng chức năng này để chèn nhanh định danh (Do người dùng tự đặt), ngày tháng năm vào ô đang chọn.
Định dạng nhanh : Dùng chức năng này định dạng nhanh ô đang chọn sang một số kiểu dữ liệu thường dùng.
Định dạng số: Dùng chức năng này để định dạng nhanh một số dạng số thường dùng.
Định dạng giờ : Dùng chức năng này để định dạng nhanh một số dạng giờ thường dùng.
Định dạng ngày : Dùng chức năng này để định dạng nhanh một số dạng ngày thường dùng.
Định dạng văn bản : Dùng chức năng này để định dạng nhanh ô đang chọn sang dạng văn bản.
Xóa định dạng : Dùng chức năng này để xóa nhanh định dạng (Trở về dạng Number mặc định của Excel) của ô đang chọn.
Thiết lập về số - ô tính : Dùng chức năng này để thiết lập một số thông số cho nhóm Tiện ích về số - ô tính.

III. Tiện ích về WorkBooks : Trong nhóm này chứa các lệnh chủ yếu về WorkBook và các Sheet. Gồm các lệnh sau:
Lưu và đóng : Dùng chức năng này để lưu trang tính đang chọn và đóng lại.
Lưu tất cả các bảng tính và đóng : Dùng chức năng này để lưu tất cả các trang tính đang mở và đóng tất cả lại.
Đóng tất cả các bảng tính và không lưu : Dùng chức năng này để đóng tất cả các trang tính đang mở và không lưu bảng tính nào cả.
Tự động lưu bảng tính : Dùng chức năng này để thiết lập thời gian tự động lưu trang tính đang làm việc.
WorkSheets : Dùng chức năng này để ẩn sheet đang làm việc (Ẩn ở đây là siêu ẩn, không nhìn thấy trong cửa sổ Unhide sheet).
Ẩn nhiều Sheet: Dùng chức năng này để ẩn nhiều sheet cùng lúc (Ẩn tất cả các sheet chỉ để lại sheet đang chọn).
Hiển thị tất cả các Sheet đã ẩn: Dùng chức năng này để hiện ẩn tất cả các sheet đã ẩn.
Tùy chọn hiển thị các Sheet ẩn: Dùng chức năng này để tùy chọn (Cho phép chọn các sheet ẩn) hiển thị sheet ẩn.
Xóa Sheet không sử dụng: Dùng chức năng này để xóa đi các sheet không sử dụng trong bảng tính.
Sắp xếp Sheet: Dùng chức năng này để sắp xếp tăng dần tên sheet trong bảng tính.
Khóa Sheet: Dùng chức năng này để khóa (Protect sheet) nhiều sheet cùng lúc trong bảng tính.
Mở khóa Sheet: Dùng chức năng này để mở khóa (UnProtect sheet) nhiều sheet cùng lúc trong bảng tính.
Tiện ích Names
Xóa Name bị lỗi #REF: Dùng chức năng này để xóa các Name bị lỗi #REF trong trang tính.
Xóa tất cả các Name: Dùng chức năng này để xóa tất cả các Name trong trang tính (Lưu ý là nó xóa luôn cả các name đang sử dụng).
Xóa Name bị ẩn: Dùng chức năng này để xóa các Name bị ẩn trong trang tính.
Quản lý các Name: Dùng chức năng này để xem các Name ẩn, lỗi,... trong trang tính.
Vùng chọn
Giới hạn (Hoặc bỏ giới hạn vùng chọn) : Dùng chức năng này giới hạn vùng hoạt động của các ô tính.
Tạo vùng cuộn (Set Scroll Area) : Dùng chức năng này để tạo một vùng cuộn (Chỉ được cuộn màn hình và xem vùng này) làm việc nhất định nào đó.
Xóa vùng cuộn (Delete Scroll Area) : Dùng chức năng này để xóa một vùng cuộn làm việc nhất định nào đó.
Bật/Tắt Grid Line : Dùng chức năng này để bật hoặc tắt Grid Line (Đường kẻ dọc và ngang khi chọn ô).
Bật (hoặc tắt) Grid Line : Dùng chức năng này để bật hoặc tắt Grid Line (Đường kẻ dọc và ngang khi chọn ô).
Cấu hình Grid Line : Dùng chức năng này để cấu hình màu, nét kẻ dọc và ngang khi chọn ô cho Grid Line.
Xóa lỗi công thức : Dùng chức năng này để xóa lỗi những ô có công thức bị lỗi.
Mini Options: Dùng chức năng này để thiết lập nhanh một số thiết lập thường dùng, bật hoặc tắt Menu Excel 2003.

IV. Tiện ích in dữ liệu : Trong nhóm lệnh này chứa các lệnh chủ yếu về̀ xem trang in, thiết lập trang in và in dữ liệu, gồm các lệnh sau:
In vùng chọn : Dùng chức năng này để in nhanh vùng dữ liệu đang chọn.
Xem trang in : Dùng chức năng này để xem trước trang in (Giống Print Preview của Excel 2003).
Thiết lập trang in: Dùng chức năng này để thiết lập một số thông tin về lề trang, trang đứng hay ngang,...
In trang tính: Dùng chức năng này để in nhanh trang tính đang làm việc.
Tùy chọn in ấn: Dùng chức năng này để chọn máy in và in trang tính.
In trang lẻ: Dùng chức năng này để in nhanh các trang lẻ.
In trang chẳn: Dùng chức năng này để in nhanh các trang chẳn.
In trang bất kỳ: Dùng chức năng này để in nhanh các trang bất kỳ.

Các bạn tải file cài đặt tiện ích tại đây (Cập nhật tháng 8 năm 2018): https://docs.google.com/uc?export=download&id=1g9S3Hj7WOKgV4wjkDY-jW6_uzGKJIhTP
Do tính bảo mật của google nên mình đặt Password giải nén cho file là GPE.
Các bạn nào không thích cài đặt thì tải file dưới đây về và đặt vào cùng thư mục bất kỳ sau đó đăng ký file VnTools-Excel.xlam với Excel và dùng.
File không cần cài đặt: https://docs.google.com/uc?export=download&id=1mSxeTYtA0qgPBS7gG_UsGT4CGhDk_YZc
Làm sao sử dụng được chức năng in trang chẳn hoặc in trang lẻ vậy bạn, mình chọn in trang lẻ hoặc trang chẳn thì báo sheet không có trang in, khi đó dữ liệu thì có 22 trang
 
VnTools Excel là Add-Ins chạy trên nền Excel 2007, 2010, 2013 và 2016
Tương thích với Office 32 lẫn 64 bit

View attachment 201697
View attachment 201698
Sau một thời gian sử dụng và góp ý của các thành viên tiện ích được nâng cấp lên phiên bản 3.0, phiên bản này sửa một số lỗi của phiên bản 2.0, bổ sung một số tính năng theo sự góp ý của các thành viên. Tiện ích vẫn mong nhận được sự đóng góp, chia sẻ của các thành viên.
Với những người làm công tác văn phòng thì ứng dụng này có thể hổ trợ cho các bạn một số công việc hữu dụng trong việc xử lý bảng tính Excel. Hiện tại tiện ích này chạy được trên Office 32 lẫn 64 bit từ 2007 đến 2016.
Tiện ích có 4 nhóm lệnh chính, mỗi nhóm có những chức năng riêng như sau:

I. Tiện ích về văn bản : Trong nhóm lệnh này chứa các lệnh xử lý chủ yếu là văn bản trên ô tính, gồm các lệnh sau:
Tách – Ghép họ và tên : Dùng để tách (1 cột ra thành 2 cột) hoặc ghép (nhiều cột thành một cột) văn bản.
Xóa hàng trống : Dùng để xóa nhanh những hàng (Nhiều ô liên tiếp theo chiều ngang) không có dữ liệu.
Tô màu xen kẻ : Dùng để tô màu xen kẻ giữa các hàng để dễ quan sát.
Xóa dấu văn bản : Dùng để xóa dấu văn bản (Phù hợp cho trường hợp dùng văn bản làm mã nhân viên).
Chuyển Font chữ : Dùng chức năng này để chuyển đổi qua lại giữa 3 bảng mã thường dùng (Unicode - Vni - TCVN3).
Chuyển sang Unicode: Dùng chức năng này để chuyển nhanh văn bản từ VNI hoặc TCVN3 sang Unicode.
Chuyển sang Vni: Dùng chức năng này để chuyển nhanh văn bản từ Unicode hoặc TCVN3 sang VNI.
Chuyển sang TCVN3: Dùng chức năng này để chuyển nhanh văn bản từ VNI hoặc Unicode sang TCVN3.
Chuyển đổi hoa thường : Dùng chức năng này để chuyển văn bản từ chữ hoa sang chữ thường và ngược lại.
Chuyển chữ hoa : Dùng chức năng này để chuyển văn bản sang chữ in hoa.
In hoa ký tự đầu của câu : Dùng chức năng này để chuyển văn bản sang chữ in hoa ký tự đầu của câu.
In hoa ký tự đầu của mỗi từ : Dùng chức năng này để chuyển văn bản sang chữ in hoa ký tự đầu của mỗi từ.
Chuyển chữ thường : Dùng chức năng này để chuyển văn bản sang chữ thường.
Sắp xếp Tiếng Việt : Dùng chức năng này sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần họ và tên tiếng Việt.

II. Tiện ích về số - ô tính : Trong nhóm lệnh này chứa các lệnh chủ yếu về số trên ô tính, gồm các lệnh sau:
Ghép ô : Dùng chức năng này để ghép nhiều ô thành một ô, và dữ liệu được ghép từ các ô đã ghép.
Ẩn giá trị : Dùng chức năng này để tô màu chữ trùng với màu nền những ô thỏa mãn giá trị do người dùng chọn (Chỉ áp dụng cho ô là số).
Đọc số VND : Dùng chức năng này để chèn hàm đọc số tiếng Việt vào ô đang chọn.
Tô màu ô trùng nhau : Dùng chức năng này để tô màu những ô có giá trị trùng nhau.
Chèn ngày - tháng - năm : Dùng chức năng này để chèn nhanh định danh (Do người dùng tự đặt), ngày tháng năm vào ô đang chọn.
Định dạng nhanh : Dùng chức năng này định dạng nhanh ô đang chọn sang một số kiểu dữ liệu thường dùng.
Định dạng số: Dùng chức năng này để định dạng nhanh một số dạng số thường dùng.
Định dạng giờ : Dùng chức năng này để định dạng nhanh một số dạng giờ thường dùng.
Định dạng ngày : Dùng chức năng này để định dạng nhanh một số dạng ngày thường dùng.
Định dạng văn bản : Dùng chức năng này để định dạng nhanh ô đang chọn sang dạng văn bản.
Xóa định dạng : Dùng chức năng này để xóa nhanh định dạng (Trở về dạng Number mặc định của Excel) của ô đang chọn.
Thiết lập về số - ô tính : Dùng chức năng này để thiết lập một số thông số cho nhóm Tiện ích về số - ô tính.

III. Tiện ích về WorkBooks : Trong nhóm này chứa các lệnh chủ yếu về WorkBook và các Sheet. Gồm các lệnh sau:
Lưu và đóng : Dùng chức năng này để lưu trang tính đang chọn và đóng lại.
Lưu tất cả các bảng tính và đóng : Dùng chức năng này để lưu tất cả các trang tính đang mở và đóng tất cả lại.
Đóng tất cả các bảng tính và không lưu : Dùng chức năng này để đóng tất cả các trang tính đang mở và không lưu bảng tính nào cả.
Tự động lưu bảng tính : Dùng chức năng này để thiết lập thời gian tự động lưu trang tính đang làm việc.
WorkSheets : Dùng chức năng này để ẩn sheet đang làm việc (Ẩn ở đây là siêu ẩn, không nhìn thấy trong cửa sổ Unhide sheet).
Ẩn nhiều Sheet: Dùng chức năng này để ẩn nhiều sheet cùng lúc (Ẩn tất cả các sheet chỉ để lại sheet đang chọn).
Hiển thị tất cả các Sheet đã ẩn: Dùng chức năng này để hiện ẩn tất cả các sheet đã ẩn.
Tùy chọn hiển thị các Sheet ẩn: Dùng chức năng này để tùy chọn (Cho phép chọn các sheet ẩn) hiển thị sheet ẩn.
Xóa Sheet không sử dụng: Dùng chức năng này để xóa đi các sheet không sử dụng trong bảng tính.
Sắp xếp Sheet: Dùng chức năng này để sắp xếp tăng dần tên sheet trong bảng tính.
Khóa Sheet: Dùng chức năng này để khóa (Protect sheet) nhiều sheet cùng lúc trong bảng tính.
Mở khóa Sheet: Dùng chức năng này để mở khóa (UnProtect sheet) nhiều sheet cùng lúc trong bảng tính.
Tiện ích Names
Xóa Name bị lỗi #REF: Dùng chức năng này để xóa các Name bị lỗi #REF trong trang tính.
Xóa tất cả các Name: Dùng chức năng này để xóa tất cả các Name trong trang tính (Lưu ý là nó xóa luôn cả các name đang sử dụng).
Xóa Name bị ẩn: Dùng chức năng này để xóa các Name bị ẩn trong trang tính.
Quản lý các Name: Dùng chức năng này để xem các Name ẩn, lỗi,... trong trang tính.
Vùng chọn
Giới hạn (Hoặc bỏ giới hạn vùng chọn) : Dùng chức năng này giới hạn vùng hoạt động của các ô tính.
Tạo vùng cuộn (Set Scroll Area) : Dùng chức năng này để tạo một vùng cuộn (Chỉ được cuộn màn hình và xem vùng này) làm việc nhất định nào đó.
Xóa vùng cuộn (Delete Scroll Area) : Dùng chức năng này để xóa một vùng cuộn làm việc nhất định nào đó.
Bật/Tắt Grid Line : Dùng chức năng này để bật hoặc tắt Grid Line (Đường kẻ dọc và ngang khi chọn ô).
Bật (hoặc tắt) Grid Line : Dùng chức năng này để bật hoặc tắt Grid Line (Đường kẻ dọc và ngang khi chọn ô).
Cấu hình Grid Line : Dùng chức năng này để cấu hình màu, nét kẻ dọc và ngang khi chọn ô cho Grid Line.
Xóa lỗi công thức : Dùng chức năng này để xóa lỗi những ô có công thức bị lỗi.
Mini Options: Dùng chức năng này để thiết lập nhanh một số thiết lập thường dùng, bật hoặc tắt Menu Excel 2003.

IV. Tiện ích in dữ liệu : Trong nhóm lệnh này chứa các lệnh chủ yếu về̀ xem trang in, thiết lập trang in và in dữ liệu, gồm các lệnh sau:
In vùng chọn : Dùng chức năng này để in nhanh vùng dữ liệu đang chọn.
Xem trang in : Dùng chức năng này để xem trước trang in (Giống Print Preview của Excel 2003).
Thiết lập trang in: Dùng chức năng này để thiết lập một số thông tin về lề trang, trang đứng hay ngang,...
In trang tính: Dùng chức năng này để in nhanh trang tính đang làm việc.
Tùy chọn in ấn: Dùng chức năng này để chọn máy in và in trang tính.
In trang lẻ: Dùng chức năng này để in nhanh các trang lẻ.
In trang chẳn: Dùng chức năng này để in nhanh các trang chẳn.
In trang bất kỳ: Dùng chức năng này để in nhanh các trang bất kỳ.

Các bạn tải file cài đặt tiện ích tại đây (Cập nhật tháng 8 năm 2018): https://docs.google.com/uc?export=download&id=1g9S3Hj7WOKgV4wjkDY-jW6_uzGKJIhTP
Do tính bảo mật của google nên mình đặt Password giải nén cho file là GPE.
Các bạn nào không thích cài đặt thì tải file dưới đây về và đặt vào cùng thư mục bất kỳ sau đó đăng ký file VnTools-Excel.xlam với Excel và dùng.
File không cần cài đặt: https://docs.google.com/uc?export=download&id=1mSxeTYtA0qgPBS7gG_UsGT4CGhDk_YZc
nhờ bạn hướng dẫn cách in trang chẳn, trang lẻ trong excel, mình thử nhưng không được
 

File đính kèm

  • 1111.png
    1111.png
    273.5 KB · Đọc: 12
  • Book1.xlsx
    12.3 KB · Đọc: 6
VnTools Excel là Add-Ins chạy trên nền Excel 2007, 2010, 2013 và 2016
Tương thích với Office 32 lẫn 64 bit

View attachment 201697
View attachment 201698
Sau một thời gian sử dụng và góp ý của các thành viên tiện ích được nâng cấp lên phiên bản 3.0, phiên bản này sửa một số lỗi của phiên bản 2.0, bổ sung một số tính năng theo sự góp ý của các thành viên. Tiện ích vẫn mong nhận được sự đóng góp, chia sẻ của các thành viên.
Với những người làm công tác văn phòng thì ứng dụng này có thể hổ trợ cho các bạn một số công việc hữu dụng trong việc xử lý bảng tính Excel. Hiện tại tiện ích này chạy được trên Office 32 lẫn 64 bit từ 2007 đến 2016.
Tiện ích có 4 nhóm lệnh chính, mỗi nhóm có những chức năng riêng như sau:

I. Tiện ích về văn bản : Trong nhóm lệnh này chứa các lệnh xử lý chủ yếu là văn bản trên ô tính, gồm các lệnh sau:
Tách – Ghép họ và tên : Dùng để tách (1 cột ra thành 2 cột) hoặc ghép (nhiều cột thành một cột) văn bản.
Xóa hàng trống : Dùng để xóa nhanh những hàng (Nhiều ô liên tiếp theo chiều ngang) không có dữ liệu.
Tô màu xen kẻ : Dùng để tô màu xen kẻ giữa các hàng để dễ quan sát.
Xóa dấu văn bản : Dùng để xóa dấu văn bản (Phù hợp cho trường hợp dùng văn bản làm mã nhân viên).
Chuyển Font chữ : Dùng chức năng này để chuyển đổi qua lại giữa 3 bảng mã thường dùng (Unicode - Vni - TCVN3).
Chuyển sang Unicode: Dùng chức năng này để chuyển nhanh văn bản từ VNI hoặc TCVN3 sang Unicode.
Chuyển sang Vni: Dùng chức năng này để chuyển nhanh văn bản từ Unicode hoặc TCVN3 sang VNI.
Chuyển sang TCVN3: Dùng chức năng này để chuyển nhanh văn bản từ VNI hoặc Unicode sang TCVN3.
Chuyển đổi hoa thường : Dùng chức năng này để chuyển văn bản từ chữ hoa sang chữ thường và ngược lại.
Chuyển chữ hoa : Dùng chức năng này để chuyển văn bản sang chữ in hoa.
In hoa ký tự đầu của câu : Dùng chức năng này để chuyển văn bản sang chữ in hoa ký tự đầu của câu.
In hoa ký tự đầu của mỗi từ : Dùng chức năng này để chuyển văn bản sang chữ in hoa ký tự đầu của mỗi từ.
Chuyển chữ thường : Dùng chức năng này để chuyển văn bản sang chữ thường.
Sắp xếp Tiếng Việt : Dùng chức năng này sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần họ và tên tiếng Việt.

II. Tiện ích về số - ô tính : Trong nhóm lệnh này chứa các lệnh chủ yếu về số trên ô tính, gồm các lệnh sau:
Ghép ô : Dùng chức năng này để ghép nhiều ô thành một ô, và dữ liệu được ghép từ các ô đã ghép.
Ẩn giá trị : Dùng chức năng này để tô màu chữ trùng với màu nền những ô thỏa mãn giá trị do người dùng chọn (Chỉ áp dụng cho ô là số).
Đọc số VND : Dùng chức năng này để chèn hàm đọc số tiếng Việt vào ô đang chọn.
Tô màu ô trùng nhau : Dùng chức năng này để tô màu những ô có giá trị trùng nhau.
Chèn ngày - tháng - năm : Dùng chức năng này để chèn nhanh định danh (Do người dùng tự đặt), ngày tháng năm vào ô đang chọn.
Định dạng nhanh : Dùng chức năng này định dạng nhanh ô đang chọn sang một số kiểu dữ liệu thường dùng.
Định dạng số: Dùng chức năng này để định dạng nhanh một số dạng số thường dùng.
Định dạng giờ : Dùng chức năng này để định dạng nhanh một số dạng giờ thường dùng.
Định dạng ngày : Dùng chức năng này để định dạng nhanh một số dạng ngày thường dùng.
Định dạng văn bản : Dùng chức năng này để định dạng nhanh ô đang chọn sang dạng văn bản.
Xóa định dạng : Dùng chức năng này để xóa nhanh định dạng (Trở về dạng Number mặc định của Excel) của ô đang chọn.
Thiết lập về số - ô tính : Dùng chức năng này để thiết lập một số thông số cho nhóm Tiện ích về số - ô tính.

III. Tiện ích về WorkBooks : Trong nhóm này chứa các lệnh chủ yếu về WorkBook và các Sheet. Gồm các lệnh sau:
Lưu và đóng : Dùng chức năng này để lưu trang tính đang chọn và đóng lại.
Lưu tất cả các bảng tính và đóng : Dùng chức năng này để lưu tất cả các trang tính đang mở và đóng tất cả lại.
Đóng tất cả các bảng tính và không lưu : Dùng chức năng này để đóng tất cả các trang tính đang mở và không lưu bảng tính nào cả.
Tự động lưu bảng tính : Dùng chức năng này để thiết lập thời gian tự động lưu trang tính đang làm việc.
WorkSheets : Dùng chức năng này để ẩn sheet đang làm việc (Ẩn ở đây là siêu ẩn, không nhìn thấy trong cửa sổ Unhide sheet).
Ẩn nhiều Sheet: Dùng chức năng này để ẩn nhiều sheet cùng lúc (Ẩn tất cả các sheet chỉ để lại sheet đang chọn).
Hiển thị tất cả các Sheet đã ẩn: Dùng chức năng này để hiện ẩn tất cả các sheet đã ẩn.
Tùy chọn hiển thị các Sheet ẩn: Dùng chức năng này để tùy chọn (Cho phép chọn các sheet ẩn) hiển thị sheet ẩn.
Xóa Sheet không sử dụng: Dùng chức năng này để xóa đi các sheet không sử dụng trong bảng tính.
Sắp xếp Sheet: Dùng chức năng này để sắp xếp tăng dần tên sheet trong bảng tính.
Khóa Sheet: Dùng chức năng này để khóa (Protect sheet) nhiều sheet cùng lúc trong bảng tính.
Mở khóa Sheet: Dùng chức năng này để mở khóa (UnProtect sheet) nhiều sheet cùng lúc trong bảng tính.
Tiện ích Names
Xóa Name bị lỗi #REF: Dùng chức năng này để xóa các Name bị lỗi #REF trong trang tính.
Xóa tất cả các Name: Dùng chức năng này để xóa tất cả các Name trong trang tính (Lưu ý là nó xóa luôn cả các name đang sử dụng).
Xóa Name bị ẩn: Dùng chức năng này để xóa các Name bị ẩn trong trang tính.
Quản lý các Name: Dùng chức năng này để xem các Name ẩn, lỗi,... trong trang tính.
Vùng chọn
Giới hạn (Hoặc bỏ giới hạn vùng chọn) : Dùng chức năng này giới hạn vùng hoạt động của các ô tính.
Tạo vùng cuộn (Set Scroll Area) : Dùng chức năng này để tạo một vùng cuộn (Chỉ được cuộn màn hình và xem vùng này) làm việc nhất định nào đó.
Xóa vùng cuộn (Delete Scroll Area) : Dùng chức năng này để xóa một vùng cuộn làm việc nhất định nào đó.
Bật/Tắt Grid Line : Dùng chức năng này để bật hoặc tắt Grid Line (Đường kẻ dọc và ngang khi chọn ô).
Bật (hoặc tắt) Grid Line : Dùng chức năng này để bật hoặc tắt Grid Line (Đường kẻ dọc và ngang khi chọn ô).
Cấu hình Grid Line : Dùng chức năng này để cấu hình màu, nét kẻ dọc và ngang khi chọn ô cho Grid Line.
Xóa lỗi công thức : Dùng chức năng này để xóa lỗi những ô có công thức bị lỗi.
Mini Options: Dùng chức năng này để thiết lập nhanh một số thiết lập thường dùng, bật hoặc tắt Menu Excel 2003.

IV. Tiện ích in dữ liệu : Trong nhóm lệnh này chứa các lệnh chủ yếu về̀ xem trang in, thiết lập trang in và in dữ liệu, gồm các lệnh sau:
In vùng chọn : Dùng chức năng này để in nhanh vùng dữ liệu đang chọn.
Xem trang in : Dùng chức năng này để xem trước trang in (Giống Print Preview của Excel 2003).
Thiết lập trang in: Dùng chức năng này để thiết lập một số thông tin về lề trang, trang đứng hay ngang,...
In trang tính: Dùng chức năng này để in nhanh trang tính đang làm việc.
Tùy chọn in ấn: Dùng chức năng này để chọn máy in và in trang tính.
In trang lẻ: Dùng chức năng này để in nhanh các trang lẻ.
In trang chẳn: Dùng chức năng này để in nhanh các trang chẳn.
In trang bất kỳ: Dùng chức năng này để in nhanh các trang bất kỳ.

Các bạn tải file cài đặt tiện ích tại đây (Cập nhật tháng 8 năm 2018): https://docs.google.com/uc?export=download&id=1g9S3Hj7WOKgV4wjkDY-jW6_uzGKJIhTP
Do tính bảo mật của google nên mình đặt Password giải nén cho file là GPE.
Các bạn nào không thích cài đặt thì tải file dưới đây về và đặt vào cùng thư mục bất kỳ sau đó đăng ký file VnTools-Excel.xlam với Excel và dùng.
File không cần cài đặt: https://docs.google.com/uc?export=download&id=1mSxeTYtA0qgPBS7gG_UsGT4CGhDk_YZc
hiện tại mình cài add in của bạn thì gặp lỗi như thế này
 

File đính kèm

  • loi.png
    loi.png
    256.8 KB · Đọc: 33
  • loi1.png
    loi1.png
    246.2 KB · Đọc: 34
Anh cho em hỏi với ạ!
Em định sắp xếp bảng theo thứ tự ưu tiên như ảnh dưới (Cột Họ tên => Cột Ngày sinh) nhưng sau khi sắp xếp, em thấy cột ngày sinh sắp xếp chưa đúng thứ tự như mong muốn (ví dụ 2 em Khuất Thị Hồng Mây, theo mong muốn là em sinh ngày 25/10/2009 phải ở hàng trên em sinh ngày 20/11/2009 ạ!)
bao sai.png
 

File đính kèm

  • thu.xlsx
    10.6 KB · Đọc: 5
Lần chỉnh sửa cuối:
Anh cho em hỏi với ạ!
Em định sắp xếp bảng theo thứ tự ưu tiên như ảnh dưới (Cột Họ tên => Cột Ngày sinh) nhưng sau khi sắp xếp, em thấy cột ngày sinh sắp xếp chưa đúng thứ tự như mong muốn (ví dụ 2 em Khuất Thị Hồng Mây, theo mong muốn là em sinh ngày 25/10/2009 phải ở hàng trên em sinh ngày 20/11/2009 ạ!)
View attachment 291213
Do dữ liệu cột C của bạn không đúng chuẩn ngày tháng (Mắt nhìn thấy vậy chứ dữ liệu thật của nó không phải vậy), chính vì vậy nó chạy chưa đúng. Tui đã sửa lại cho đúng chuẩn rồi bạn thử sắp xếp lại xem đã được chưa.
 

File đính kèm

  • thu (1).xlsx
    10.7 KB · Đọc: 5
Do dữ liệu cột C của bạn không đúng chuẩn ngày tháng (Mắt nhìn thấy vậy chứ dữ liệu thật của nó không phải vậy), chính vì vậy nó chạy chưa đúng. Tui đã sửa lại cho đúng chuẩn rồi bạn thử sắp xếp lại xem đã được chưa.
Vâng! Em cảm ơn Anh nhiều ạ!
 
Lần chỉnh sửa cuối:
tải về bị defender báo có troijan ở file .xlam có ổn không anh??
 
e hóng tính năng tính xóa sheet hàng loạt và find-replace với regex từ bác @giaiphap 2 năm rùi T_T

 
e hóng tính năng tính xóa sheet hàng loạt và find-replace với regex từ bác @giaiphap 2 năm rùi T_T

Làm rồi lười, rồi làm, lười... đến giờ vẫn chưa xong. Đang nâng cấp và bổ sung thêm một số chức năng, hiện tại chức năng xóa sheet hàng loạt đã làm rồi, còn chức năng find-replace với regex chuẩn bị làm. Khi nào xong sẽ up lên đây.
 
Cho mình hỏi chút ạ, bản cũ 1.1.4 có tích hợp thêm chức năng đổi số thành chữ bằng phím tắt trong word, mà sao các bản mới không có chức năng đó nữa ạ. Mong thầy có thể bổ sung thêm cho bản cập nhật mới ạ.
 
Web KT
Back
Top Bottom