- Tham gia
- 12/12/06
- Bài viết
- 3,661
- Được thích
- 18,158
Mình có 1 file toàn bộ dạng text và muốn chuyển file này qua number để tính toán. Vui lòng hướng dẫn dùm công thức. (Xin lỗi có xem qua các bài trong diễn đàn nhưng chịu chết vì không hiểu)
CÁC THANG LƯƠNG CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP SẢN XUẤT, KINH DOANH (Ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ)
|
1. DU LỊCH, DỊCH VỤ KHÁC| | | | | | | |
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
2. VĂN HOÁ| | | | | | | |
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
3. DƯỢC PHẨM| | | | | | | |
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
4. CHẾ BIẾN LÂM SẢN| | | | | | | |
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
5. CÔNG TRÌNH ĐÔ THỊ| | | | | | | |
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
6. CƠ KHÍ, ĐIỆN, ĐIỆN TỬ - TIN HỌC | | | | | | | |
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
7. KỸ THUẬT VIỄN THÔNG| | | | | | | |
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
8. XÂY DỰNG CƠ BẢN; VẬT LIỆU XÂY DỰNG, SÀNH SỨ, THUỶ TINH| | | | | | | |
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
9. LUYỆN KIM, HOÁ CHẤT, ĐỊA CHẤT, ĐO ĐẠC CƠ BẢN| | | | | | | |
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
10. KHAI THÁC MỎ LỘ THIÊN| | | | | | | |
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
11. IN TIỀN| | | | | | | |
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
12. CHỈNH HÌNH| | | | | | | |
- Hệ số|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
Áp dụng mức lương tối thiểu vùng I tại thông tư số: 36/2009/TT-BLĐTBXH , ngày 13 tháng 11 năm 2009 là 980.000 đồng để mình xác định lại mức lương cho các trường hợp trên
Chân thành cám ơn
CÁC THANG LƯƠNG CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP SẢN XUẤT, KINH DOANH (Ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ)
Ngành/Nhóm ngành
|
Bậc/Hệ số, mức lương
| | | | | | ||
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|1. DU LỊCH, DỊCH VỤ KHÁC| | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | |- Hệ số|
1,35
|
1,59
|
1,87
|
2,20
|
2,59
|
3,05
|
3,60
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
391,5
|
461,1
|
542,3
|
638,0
|
751,1
|
884,5
|
1044,0
|Nhóm II
| | | | | | | |- Hệ số|
1,45
|
1,71
|
2,03
|
2,39
|
2,83
|
3,34
|
3,95
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
420,5
|
495,9
|
588,7
|
693,1
|
820,7
|
968,6
|
1145,5
|Nhóm III
| | | | | | | |- Hệ số|
1,67
|
1,96
|
2,31
|
2,71
|
3,19
|
3,74
|
4,40
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
484,3
|
568,4
|
669,9
|
785,9
|
925,1
|
1084,6
|
1276,0
|2. VĂN HOÁ| | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | |- Hệ số|
1,45
|
1,71
|
2,03
|
2,39
|
2,83
|
3,34
|
3,95
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
420,5
|
495,9
|
588,7
|
693,1
|
820,7
|
968,6
|
1145,5
|Nhóm II
| | | | | | | |- Hệ số|
1,55
|
1,83
|
2,16
|
2,55
|
3,01
|
3,56
|
4,20
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
449,5
|
530,7
|
626,4
|
739,5
|
872,9
|
1032,4
|
1218,0
|Nhóm III
| | | | | | | |- Hệ số|
1,67
|
1,96
|
2,31
|
2,71
|
3,19
|
3,74
|
4,40
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
484,3
|
568,4
|
669,9
|
785,9
|
925,1
|
1084,6
|
1276,0
|3. DƯỢC PHẨM| | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | |- Hệ số|
1,45
|
1,71
|
2,03
|
2,39
|
2,83
|
3,34
|
3,95
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
420,5
|
495,9
|
588,7
|
693,1
|
820,7
|
968,6
|
1145,5
|Nhóm II
| | | | | | | |- Hệ số|
1,55
|
1,83
|
2,16
|
2,55
|
3,01
|
3,56
|
4,20
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
449,5
|
530,7
|
626,4
|
739,5
|
872,9
|
1032,4
|
1218,0
|Nhóm III
| | | | | | | |- Hệ số|
1,85
|
2,18
|
2,56
|
3,01
|
3,54
|
4,17
|
4,90
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
536,5
|
632,2
|
742,4
|
872,9
|
1026,6
|
1209,3
|
1421,0
|4. CHẾ BIẾN LÂM SẢN| | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | |- Hệ số|
1,45
|
1,71
|
2,03
|
2,39
|
2,83
|
3,34
|
3,95
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
420,5
|
495,9
|
588,7
|
693,1
|
820,7
|
968,6
|
1145,5
|Nhóm II
| | | | | | | |- Hệ số|
1,55
|
1,83
|
2,16
|
2,55
|
3,01
|
3,56
|
4,20
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
449,5
|
530,7
|
626,4
|
739,5
|
872,9
|
1032,4
|
1218,0
|Nhóm III
| | | | | | | |- Hệ số|
1,67
|
1,96
|
2,31
|
2,71
|
3,19
|
3,74
|
4,40
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
484,3
|
568,4
|
669,9
|
785,9
|
925,1
|
1084,6
|
1276,0
|5. CÔNG TRÌNH ĐÔ THỊ| | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | |- Hệ số|
1,55
|
1,83
|
2,16
|
2,55
|
3,01
|
3,56
|
4,20
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
449,5
|
530,7
|
626,4
|
739,5
|
872,9
|
1032,4
|
1218,0
|Nhóm II
| | | | | | | |- Hệ số|
1,67
|
1,96
|
2,31
|
2,71
|
3,19
|
3,74
|
4,40
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
484,3
|
568,4
|
669,9
|
785,9
|
925,1
|
1084,6
|
1276,0
|Nhóm III
| | | | | | | |- Hệ số|
1,78
|
2,10
|
2,48
|
2,92
|
3,45
|
4,07
|
4,80
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
516,2
|
609,0
|
719,2
|
846,8
|
1000,5
|
1180,3
|
1392,0
|6. CƠ KHÍ, ĐIỆN, ĐIỆN TỬ - TIN HỌC | | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | |- Hệ số|
1,55
|
1,83
|
2,16
|
2,55
|
3,01
|
3,56
|
4,20
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
449,5
|
530,7
|
626,4
|
739,5
|
872,9
|
1032,4
|
1218,0
|Nhóm II
| | | | | | | |- Hệ số|
1,67
|
1,96
|
2,31
|
2,71
|
3,19
|
3,74
|
4,40
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
484,3
|
568,4
|
669,9
|
785,9
|
925,1
|
1084,6
|
1276,0
|Nhóm III
| | | | | | | |- Hệ số|
1,78
|
2,10
|
2,48
|
2,92
|
3,45
|
4,07
|
4,80
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
516,2
|
609,0
|
719,2
|
846,8
|
1000,5
|
1180,3
|
1392,0
|7. KỸ THUẬT VIỄN THÔNG| | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | |- Hệ số|
1,55
|
1,83
|
2,16
|
2,55
|
3,01
|
3,56
|
4,20
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
449,5
|
530,7
|
626,4
|
739,5
|
872,9
|
1032,4
|
1218,0
|Nhóm II
| | | | | | | |- Hệ số|
1,78
|
2,10
|
2,48
|
2,92
|
3,45
|
4,07
|
4,80
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
516,2
|
609,0
|
719,2
|
846,8
|
1000,5
|
1180,3
|
1392,0
|8. XÂY DỰNG CƠ BẢN; VẬT LIỆU XÂY DỰNG, SÀNH SỨ, THUỶ TINH| | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | |- Hệ số|
1,55
|
1,83
|
2,16
|
2,55
|
3,01
|
3,56
|
4,20
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
449,5
|
530,7
|
626,4
|
739,5
|
872,9
|
1032,4
|
1218,0
|Nhóm II
| | | | | | | |- Hệ số|
1,67
|
1,96
|
2,31
|
2,71
|
3,19
|
3,74
|
4,40
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
484,3
|
568,4
|
669,9
|
785,9
|
925,1
|
1084,6
|
1276,0
|Nhóm III
| | | | | | | |- Hệ số|
1,85
|
2,18
|
2,56
|
3,01
|
3,54
|
4,17
|
4,90
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
536,5
|
632,2
|
742,4
|
872,9
|
1026,6
|
1209,3
|
1421,0
|9. LUYỆN KIM, HOÁ CHẤT, ĐỊA CHẤT, ĐO ĐẠC CƠ BẢN| | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | |- Hệ số|
1,67
|
1,96
|
2,31
|
2,71
|
3,19
|
3,74
|
4,40
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
484,3
|
568,4
|
669,9
|
785,9
|
925,1
|
1084,6
|
1276,0
|Nhóm II
| | | | | | | |- Hệ số|
1,78
|
2,10
|
2,48
|
2,92
|
3,45
|
4,07
|
4,80
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
516,2
|
609,0
|
719,2
|
846,8
|
1000,5
|
1180,3
|
1392,0
|Nhóm III
| | | | | | | |- Hệ số|
2,05
|
2,40
|
2,81
|
3,29
|
3,85
|
4,51
|
5,28
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
594,5
|
696,0
|
814,9
|
954,1
|
1116,5
|
1307,9
|
1531,2
|10. KHAI THÁC MỎ LỘ THIÊN| | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | |- Hệ số|
1,67
|
1,96
|
2,31
|
2,71
|
3,19
|
3,74
|
4,40
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
484,3
|
568,4
|
669,9
|
785,9
|
925,1
|
1084,6
|
1276,0
|Nhóm II
| | | | | | | |- Hệ số|
1,78
|
2,10
|
2,48
|
2,92
|
3,45
|
4,07
|
4,80
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
516,2
|
609,0
|
719,2
|
846,8
|
1000,5
|
1180,3
|
1392,0
|Nhóm III
| | | | | | | |- Hệ số|
1,95
|
2,27
|
2,66
|
3,11
|
3,65
|
4,27
|
5,00
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
565,5
|
658,3
|
771,4
|
901,9
|
1058,5
|
1238,3
|
1450,0
|11. IN TIỀN| | | | | | | |
Nhóm I
| | | | | | | |- Hệ số|
1,67
|
1,96
|
2,31
|
2,71
|
3,19
|
3,74
|
4,40
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
484,3
|
568,4
|
669,9
|
785,9
|
925,1
|
1084,6
|
1276,0
|Nhóm II
| | | | | | | |- Hệ số|
1,78
|
2,10
|
2,48
|
2,92
|
3,45
|
4,07
|
4,80
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
516,2
|
609,0
|
719,2
|
846,8
|
1000,5
|
1180,3
|
1392,0
|12. CHỈNH HÌNH| | | | | | | |
- Hệ số|
1,67
|
1,96
|
2,31
|
2,71
|
3,19
|
3,74
|
4,40
|Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
484,3
|
568,4
|
669,9
|
785,9
|
925,1
|
1084,6
|
1276,0
|Áp dụng mức lương tối thiểu vùng I tại thông tư số: 36/2009/TT-BLĐTBXH , ngày 13 tháng 11 năm 2009 là 980.000 đồng để mình xác định lại mức lương cho các trường hợp trên
Chân thành cám ơn