Thuật ngữ VBA từ theo thứ tự ABC

Liên hệ QC
Status
Không mở trả lời sau này.

handung107

Thành viên gắn bó
Thành viên danh dự
Tham gia
30/5/06
Bài viết
1,630
Được thích
17,436
Nghề nghiệp
Bác sĩ
1/Add-in :

-Thư viện liên kết trong Excel
-Thư viện hỗ trợ bổ sung

2/Application :

-Ứng dụng
-Chương trình

3/Array:

-Mảng

4/Argument :

-Đối số
-Tham số

5/Active :

-Hoạt động, kích hoạt
-ActiveCell : ô hiện hành
-Activesheet : Sheet hiện hành
 
Vần B

1/ Block :

-Khối (một nhóm điều lệnh được bắt đầu và kết thúc bằng một số từ khoá nhất định, thí dụ IF và END IF)

2/ Bug :

- Lỗi

3/ Browse :

- Bộ duyệt để tìm tập tin hay ứng dụng có trong máy tính của bạn

4/ Browser :

- Trình duyệt tìm địa chỉ và trang Web trên Internet. TD : Internet Explorer
 
Lần chỉnh sửa cuối:
Vần C

1/ Control :

- Điều khiển
-Tùy theo tình huống mà dịch, nếu là động từ thì nó là ... điều khiển , nếu là danh từ (như activex control) thì nó là...chưa bao giờ dịch ra cả. Ý nghĩa của nó là 1 đối tượng (object) có ... đầy đủ các tính chất của 1 đối tượng theo nghĩa bình thường khác (thuộc tính, phương thức, sự kiện....) và có thể được "sử dụng" bới các containers khác (có thể là 1 window trong hoặc ngoài). Tóm lại là. ActiveX Control nên gọi nó là ActiveX Control thì tốt hơn. Không nên dịch ra tiếng Việt. Chỉ nên có 1 định nghĩa trong sách mà thôi, rồi cứ dùng nguyên bản những từ...ko có trong từ điển tiếng Việt chứ ko nên dùng từ dịch)

2/ Collection :

-Tập hợp (một nhóm các đối tượng, thí dụ : tập hợp Worksheets bao gồm một nhóm các đối tượng Worksheet)
10/Custom :
-Tùy biến (tùy vào đối tượng sử dụng mà lại có tên khác)

3/ Command:

-Lệnh (Command Line: Dòng lệnh, Command Button: Nút lệnh,...)
 
Thuật ngữ VBA từ E - I

1/ External database :

-CSDL ngoại : Một tập hợp dữ liệu được lưu trữ trong một hoặc nhiều File (chứ không phải các File của Excel). CSDL chứa một hoặc nhiều Table và các Table gồm nhiều records hay trường

2/ Expression:

-Biểu thức

3/ Event :

-Sự kiện

4/ Export:

-Kết xuất

5/ Field :

-Trường, một thành phần của CSDL, tương ứng với một cột trong Excel

6/ Item :

-Phần tử

7/ Handle :

-Điều khiển (ví dụ: Error handle: điều khiển lỗi, Control's handle: Điều khiển của activeX control)
Chú ý: bất kỳ 1 window nào cũng có handle (hwnd) và nếu activex control nào mà có hwnd thì bản chất của nó chính là 1 window. (vì thế mới có hệ điều hành windows mà - nhiều window ). Mà đã là window thì phải có những thuộc tính sau:... search MSDN . Ví dụ nhé: Textbox, Combobox, buttons, listbox, treeview, grid, listview, v.v... đều là 1 hoặc nhiều window(s); Các controls như Label, Timer,... ko phải là window. Ko tin, bạn cứ thử lấy control label hay timer rồi chấm 1 cái lên xem có thuộc tính hwnd ko? Debug.Print Label1.hWnd --> Runtime Error ngay
 
Thuật ngữ VBA từ J - O

1/ Method :

-Phương pháp
-Bình thường thì nó là Phương pháp, nhưng nếu Object's Method thì Method ở đây phải dịch là Phương thức (Đây là từ chuẩn rồi, yên tâm đi)

2/ Option Explicit :

-Lựa chọn rõ ràng
-Một tuỳ chọn có thể ấn định tại đầu một bảng Modun VBA, dùng tuỳ chọn này có nghĩa là bạn không thể dùng một tên biến nếu chưa khai báo

3/ Option Implicit :

-Lựa chọn mờ

4/ Object Variable :

-Biến đối tượng

5/ Operator:

-Toán tử
 
Thuật ngữ VBA vần P

1/ Property :

- Thuộc tính

2/ Procedure :

- Thủ tục

3/ PivotTables :

- Một bảng có thể sắp xếp để cho phép bạn phân tích dữ liệu phức tạp theo nhiều cách

4/ PivotChart :

- Biểu đồ dựa trên dữ liệu PivotTables

5/ Publishing :

- Xuất bản
- Quá trình lưu dữ liệu sang Intranet hoặc Internet

6/ Panes :

- Các vùng của cửa sổ cho phép bạn xem các phần khác nhau của trang bảng tính trong cùng một lúc

7/ Paste Special :

- Một tính năng được dùng để điều khiển các dán dữ liệu từ Clipboard vào File hiện hành

8/ Paste Option :

- Thuộc tính của dữ liệu để được dán các dữ liệu được sao chép

9/ Page break :

- Một ngắt trang được mô tả bằng các đường nét đứt trên trang bảng tính

10/ Print area :

- Một vùng các ô được chỉ định để in
 
Lần chỉnh sửa cuối:
Vần D

1/ Database :

- Cơ sở dữ liệu là một kiểu tập tin gốm tất cả dữ liệu cần thiết, dùng làm cơ sở giúp bạn quản lý những tập hợp thông tin đạt hiệu quả cao nhất

2/ Dialog Box :

- Hộp thoại xuất hiện khi bạn chọn một câu lệnh trình đơn. Nó là nơi giao tiếp với bạn - người sử dụng, nhằm để bạn xác định việc lựa chọn một hay nhiều thông tin thích hợp nhất

3/ Drag and Drop :

- Rê và thả. Bạn có thể dời, chép thông tin, tạo một đối tượng liên kết...bằng phương pháp rê và thả này

4/ Directory :

- Thư mục, trước đây được dịch là đường dẫn xuất phát từ một vị trí trên dĩa, đi từ ổ dĩa xuống thư mục chính, thư mục phụ rồi cuối cùng là tập tin
 
Lần chỉnh sửa cuối:
Thuật ngữ VBA vần Q

1/ Query :

- Truy vấn mẩu tin
 
Thuật ngữ VBA vần R

1/ Range :

- Vùng

2/ Relational database :

- CSDL quan hệ, gồm nhiều Table hoặc File và tối thiểu có một trường chung (còn gọi là khoá), nối kết 2 Table

3/ Refresh :

- Làm mới, làm tươi

4/ Record :

- Mẩu tin, trong CSDL, hay một Table, là một phần tử tương ứng với một hàng
- Bản ghi
 
Thuật ngữ VBA vần S

1/ Sheet :

- Sổ
- Bảng tính

2/ Skip blanksl :

- Một tùy chọn tránh việc đặt các giá trị có các ô trống và vùng dán từ vùng dữ liệu sao chép

3/ Source :

- Nguồn
- Sổ bảng tính có chứa dữ liệu đang tham chiếu

4/ Step :

- Bước, nấc, bậc
- Sự khác biệt giữa 2 giá trị đang có
 
Thuật ngữ VBA vần T

1/ Table :

- Bảng, một tập hợp dữ liệu gồm record và field

2/ Tip :

- Chú thích
- Hướng dẫn

3/ Toolbar :

- Thanh công cụ

4/ Trick :

- Mẹo

5/ Task Pane :

- Một cửa sổ dọc cung cấp các công cụ phổ biến để truy cập nhanh chẳng hạn như mở và tạo các trang bảng tính, tìm kiếm sổ bảng tính, trợ giúp...

6/ Tab scrolling buttons :

- Các nút xuất hiện ở bên trái của Sheet tabs, cho phép bạn xem các tab ẩn

7/ Transpose :

- Chuyển, dời
- Một tùy chọn để dán một cột dữ liệu đến một hàng hoặc một hàng dữ liệu đến một cột trong File hiện hành

8/ Trend :

- Khuynh hướng
- Một dự đoán chính xác về các giá trị tương lai dựa trên mối quan hệ giữa các giá trị hiện tại
 
11/ Print titles :

- Các nhãn hàng và cột được in lại trên mỗi trang của một bảng tính

2/ Plot area :

- Vùng này được xác định bởi trục x và trục y

3/ Plot :

- Để định vị trí các điểm dữ liệu trên một biểu đồ

4/ Percent format :

- Một kiểu hiển thị số thập phân dưới dạng phần trăm

5/ Pick from List :

- Một biểu tượng dùng để chèn các thông tin lặp lại
 
Status
Không mở trả lời sau này.
Web KT
Back
Top Bottom