thử tạo bảng

Liên hệ QC

hong gam

Thành viên thường trực
Tham gia
26/4/07
Bài viết
371
Được thích
489
[ table="1"]| A | B | C |
1 | 1
2 | 2
3 | 3
[/table]
ôi, sao mình vẫn không biết tạo được bảng nhỉ? chán quá
 
Lần chỉnh sửa cuối:
cho mình copy bài mẫu của bạn tuyetbay để thử nhé
[ table="2"] | A | B | C | D
1 | Stt | Hàng hoá | Số lượng | Đơn giá
2 | 1 | PC | 11 | =IF(A2="","",450)
3 | 2 | PC | 12 | 450
4 | 3 | PC | 13 | 450
5 | 4 | PC | 14 | 450
6 | 5 | PC | 15 | 450
[/table]

nhờ MOD xóa hộ mình 2 bài này. mình thử nhưng vẫn chưa biết. Chắc phải hỏi ácc bác trên diễn đàn quá
thanks
 
Chỉnh sửa lần cuối bởi điều hành viên:
Bạn có thể xem cách làm và hướng dẫn tại topic Ước gì GPE có thể tạo bảng tại đây

Chép code của ndu96081631 thử xem

Thử copy từ Excel, paste vào khung soạn thảo Notepad rồi Replace các khoảng trắng ở giữa thành ký tự |
Ta được:
KHÁCH HÀNG | SẢN PHẨM | SỐ LƯỢNG | NGÀY
Nguyễn Văn A | A001 | 1 | 01-01-08
Nguyễn Văn A | A002| 2| 01-01-08
Nguyễn Văn B | A003 | 3 | 01-01-08
Trần Thị C | A004 | 4 | 04-01-08
Nguyễn Văn B | A003 | 5 | 04-01-08
Trần Thị C | A004 | 6 | 04-01-08
Nguyễn Văn A | A001 | 7 | 04-01-08
Trương Văn D | A005 | 8 | 04-01-08
Nguyễn Văn B | A002 | 9 | 09-01-08
 
Thử tạo bảng...

cám ơn bác, để em viết lại thử lại.
| A | B | C|
1| 1
2| 2
3| 3
ÔI, cám ơn bác nhiều nhiều lắm. em làm được rồi. vậy mà cứ tưởng phải cài phần mềm gì đó mới được.
 
Lần chỉnh sửa cuối:
Thử table:
|A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|
1|HỌ|TÊN|GIỚI|DD|MM|YYYY|HK|HL|M1|M2|M3|M4|ĐIỂM|KQ|XL|
2|Huỳnh Văn Vũ|Em||12|8|1990|Tốt|Khá|6,5|4,5|3|8|5,5|Đỗ|TB|
3|Nguyễn Thị Cẩm|Dung|X|6|1|1990|Tốt|Khá|6,5|6|6,5|9|6,8|Đỗ|Khá|
4|Nguyễn Thị Thanh|Lan|X|||1990|Tốt|Khá|7|7,5|7,5|8|7,4|Đỗ|Khá|
5|Nguyễn Văn|Nhân||3|6|1989|TB|Khá|6|5,5|4|5,5|5,4|Đỗ|TB|
6|Huỳnh Ngọc Trường|Giang||25|9|1990|Khá|Khá|6,5|7|3,5|8|6,4|Đỗ|TB|
7|Phạm Ngọc|Hân|X|19|5|1990|Tốt|Khá|7|4,5|5,5|8|6,1|Đỗ|TB|
8|Phạm Thị Thúy|Hằng|X|||1989|Tốt|Khá|6,5|6|5|8|6,3|Đỗ|TB|
9|Mai Kim|Ngân|X|3|6|1990|Tốt|Khá|5|4,5|3|8|5|Đỗ|TB|
10|Nguyễn Thành|Nhân||26|10|1990|Tốt|Khá|6,5|5|5|6,5|5,8|Đỗ|TB|
11|Nguyễn Văn|Giàu||30|5|1989|Tốt|Giỏi|6,5|9|7,5|7,5|7,7|Đỗ|Khá|
12|Nguyễn Đại|Hải||22|6|1990|Khá|TB|6|5,5|4,5|6,5|5,7|Đỗ|TB|
13|Nguyễn Vũ|Linh||1|10|1990|Tốt|Giỏi|7,5|6|7,5|9|7,3|Đỗ|Khá|
14|Bùi Thị Ngọc|Bích|X|25|1|1990|Tốt|Khá|6|6|6|7|6,2|Đỗ|TB|
15|Dương Quang|Minh||13|9|1990|Tốt|Khá|7|6|9|10|7,5|Đỗ|Khá|
16|Nguyễn Thị Kim|Chuơng|X|22|6|1990|Tốt|Giỏi|7,5|8,5|10|10|8,7|Đỗ|Giỏi|
17|Phan Thị Kim|Anh|X|||1990|Tốt|Khá|5|5|5,5|5,5|5,2|Đỗ|TB|
18|Nguyễn Thị Oanh|Kiều|X|||1989|Tốt|Khá|6|4|7,5|8,5|6|Đỗ|TB|
 
|A|B|C|D|E|F|G|H|
1|65|7|7|5|5|5||False|
2|65|7|8|5|5|5||False|
3|65|7|9|10|5|5||False|
4|34|17|17|10|10|10||False|
5|34|17|18|10|10|10||False|
6|34|17|19|10|10|10||False|
7|23|21|21|11|11|11||False|
8|23|21|22|11|11|11||False|
9|56|11|11|6|6|6||False|
10|56|11|12|6|6|6||False|
11|89|3|3|3|3|3||False|
12|89|3|4|3|3|3||False|
13|45|13|13|7|7|7||False|
14|23|21|23|11|11|11||False|
15|21|25|25|12|12|12||False|
16|5|28|28|14|14|14||False|
17|34|17|20|10|10|10||False|
18|87|6|6|4|4|4||False|
19|21|25|26|12|12|12||False|
20|65|7|10|5|5|5||False|
21|89|3|5|3|3|3||False|
22|98|1|1|1|1|1||False|
23|97|2|2|2|2|2||False|
24|23|21|24|11|11|11||False|
25|45|13|14|7|7|7||False|
26|12|27|27|13|13|13||False|
27|35|16|16|9|9|9||False|
28|38|15|15|8|8|8||False|
 
Tạo bảng có định dạng chữ đậm:
[ table] | A | B | C | D
1 | Stt | Hàng hoá | Số lượng | Đơn giá
2 | 1 | PC | 11 | =IF(A2="","",450)
3 | 2 | PC | 12 | 450
4 | 3 | PC | 13 | 450
5 | 4 | PC | 14 | 450
6 | 5 | PC | 15 | 450
[/table]

Nhưng kết quả lại như thế này:
| A | B | C | D 1 | Stt | Hàng hoá | Số lượng | Đơn giá 2 | 1 | PC | 11 | =IF(A2="","",450)
3 | 2 | PC | 12 | 450
4 | 3 | PC | 13 | 450
5 | 4 | PC | 14 | 450
6 | 5 | PC | 15 | 450
Làm sao cho chữ đậm cả dòng tên cột và dòng tiêu đề?


| B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N 6|Họ|Tên|Nữ|Ngày sinh|HK|HL|Văn|Toán|Lịch sử|Vật lý|Điểm TB|KQ|XL|
7|Nguyễn Văn|Giàu| |30/05/1989|Tốt|Giỏi| |9|7,5|7,5|Vắng| | |
8|Nguyễn Đại|Hải| |22/06/1990|Khá|TB| | | | |Vắng| | |
9| | | | | | | | | | | | | |
10|Huỳnh Văn Vũ|Em| |12/08/1990|Tốt|Khá|6,5|4,5|3|8|5,5|Đỗ|TB|
11|Nguyễn Thị Cẩm|Dung|X|06/01/1990|Tốt|Khá|6,5|6|6,5|9|6,8|Đỗ|Khá
 
Chỉnh sửa lần cuối bởi điều hành viên:
Thầy làm như sau, theo em hiểu thì sau mỗi dấu "|" mình phải định dạng lại chứ không thể định dạng nguyên cho một hàng như thầy. Nhưng sao mọi người lại phải mắc công như thế này?. Trong khi chỉ cần up file hoặc chụp ảnh up lên là xong.

[noparse]
|
A​
|
B​
|
C​
|
D​
1 |
Stt​
|
Hàng hoá​
|
Số lượng​
|
Đơn giá​
2 | 1 | PC | 11 | =IF(A2="","",450)
3 | 2 | PC | 12 | 450
4 | 3 | PC | 13 | 450
5 | 4 | PC | 14 | 450
6 | 5 | PC | 15 | 450
[/noparse]

Kết quả:

|
A​
|
B​
|
C​
|
D​
1 |
Stt​
|
Hàng hoá​
|
Số lượng​
|
Đơn giá​
2 | 1 | PC | 11 | =IF(A2="","",450)
3 | 2 | PC | 12 | 450
4 | 3 | PC | 13 | 450
5 | 4 | PC | 14 | 450
6 | 5 | PC | 15 | 450
 
Cám ơn Jenni. Vậy là chú biết thêm định dạng đậm, canh giữa. Chú nhớ đã có xem 1 bài có nói các định dạng trong bài viết nhưng giờ không biết tìm ở đâu.
Chú đã có viết 1 thủ tục copy bảng tính Excel vao bài viết nhưng chưa định dạng được canh giữa, chữ đậm tại
Copy bảng tính vào bài viết
Nhưng chưa hoàn chỉnh, vì còn :
BNTT đã viết:
Thầy Long ơi... Người ta nói, được voi đòi tiên... Thầy có thể thêm chút xíu định dạng vào trong cái Addin này được không:
Là khi tạo bảng mà có STT dòng, tên cột như của Excel, thì những cái 1, 2, 3... và A, B, C... đó tự động được in đậm và canh giữa, như vầy nè:
Hỏi thêm Jenni: nếu canh trái là
và canh phải là
?​

[/color]​
 
Thầy xem vbcode của diễn đàn tại đây_click nhé.
 
Nhưng sao mọi người lại phải mắc công như thế này?. Trong khi chỉ cần up file hoặc chụp ảnh up lên là xong.
Nói vậy mà nghe được!
Nếu có cái xla của thầy Long, chỉ cần nhấn một cái, xong qua đây paste nó vào.
So với việc chụp ảnh, rồi upload, rồi chèn vào bài... hoặc là việc up file lên diễn đàn, CÁI NÀO NHANH HƠN ?
 
|
A​
|
B​
|
C​
|
D​
|
E​
|
F​
|
G​
|
H​
|
I​
|
J​
|
1​
|
Mã​
|
Kích thước​
|
Thùng​
|
Viên​
|
M2​
|
Giá​
|
Giảm​
|
Giá giảm​
|
Tổng tiền​
|
Ghi chú​
|
2​
|H22005|20x20|
1​
||
1.4​
|
83000​
|
0.5​
|
41500​
|
58100​
||
3​
|H22001|20x20|
4​
|
27​
|
6.68​
|
83000​
|
0.5​
|
41500​
|
277220​
||
4​
|W22002L|20x25|
1​
|
15​
|
2.15​
|
73000​
|
0.5​
|
36500​
|
78475​
||
5​
|W22006L|20x25|
9​
||
12.6​
|
73000​
|
0.3​
|
51100​
|
643860​
||
6​
|W22005L|20x25|
52​
|
6​
|
73.1​
|
73000​
|
0.1​
|
65700​
|
4802670​
||
7​
|HM254004|25x25||
16​
|
1​
|
89300​
|
0.5​
|
44700​
|
44650​
||
8​
|HM254006|25x25||
16​
|
1​
|
89300​
|
0.5​
|
44700​
|
44650​
||
9​
|CM254019|25x25|
1​
||
1.25​
|
89300​
|
0.5​
|
44700​
|
55812.5​
||
10​
|HM254010|25x25|
1​
||
1.25​
|
89300​
|
0.5​
|
44700​
|
55812.5​
||
11​
|HM254002|25x25|
1​
|
3​
|
1.4375​
|
89300​
|
0.5​
|
44700​
|
64184.375​
||
12​
|HM254009|25x25|
2​
||
2.5​
|
89300​
|
0.5​
|
44700​
|
111625​
||
13​
|HM254003|25x25|
2​
|
11​
|
3.1875​
|
89300​
|
0.5​
|
44700​
|
142321.875​
||
14​
|CM25003|25x25|
2​
|
18​
|
3.625​
|
89300​
|
0.5​
|
44700​
|
161856.25​
||
15​
|CM254021|25x25|
3​
|
3​
|
3.9375​
|
89300​
|
0.5​
|
44700​
|
175809.375​
||
16​
|HM254001|25x25|
4​
|
5​
|
5.3125​
|
89300​
|
0.5​
|
44700​
|
237203.125​
||
17​
|HM254011|25x25|
6​
|
10​
|
8.125​
|
89300​
|
0.5​
|
44700​
|
362781.25​
||
18​
|H24505|25x25|
7​
|
4​
|
9​
|
89300​
|
0.5​
|
44700​
|
401850​
||
19​
|HM254005|25x25|
7​
|
4​
|
9​
|
89300​
|
0.5​
|
44700​
|
401850​
||
20​
|W254012L|25x40|
1​
||
1.2​
|
80500​
|
0.5​
|
40300​
|
48300​
||
21​
|W254010L|25x40|
1​
|
3​
|
1.5​
|
80500​
|
0.5​
|
40300​
|
60375​
||
22​
|W254002D|25x40|
1​
|
9​
|
2.1​
|
89300​
|
0.5​
|
44700​
|
93765​
||
23​
|W254006L|25x40|
2​
|
4​
|
2.8​
|
80500​
|
0.5​
|
40300​
|
112700​
||
24​
|W254008L|25x40|
3​
|
6​
|
4.2​
|
80500​
|
0.5​
|
40300​
|
169050​
||
25​
|W254012D|25x40|
4​
||
4.8​
|
89300​
|
0.5​
|
44700​
|
214320​
||
26​
|W254001D|25x40|
4​
|
11​
|
5.9​
|
89300​
|
0.5​
|
44700​
|
263435​
||
27​
|W254010D|25x40|
5​
||
6​
|
89300​
|
0.5​
|
44700​
|
267900​
||
28​
|W254019|25x40|
5​
||
6​
|
80500​
|
0.5​
|
40300​
|
241500​
||
29​
|W254007L|25x40|
5​
|
9​
|
6.9​
|
80500​
|
0.5​
|
40300​
|
277725​
||
30​
|W254009D|25x40|
7​
|
2​
|
8.6​
|
89300​
|
0.5​
|
44700​
|
383990​
||
31​
|W254004L|25x40|
10​
|
2​
|
12.2​
|
80500​
|
0.3​
|
56400​
|
687470​
||
32​
|W254002L|25x40|
11​
|
2​
|
13.4​
|
80500​
|
0.3​
|
56400​
|
755090​
||
33​
|W254011D|25x40|
14​
|
3​
|
17.1​
|
89300​
|
0.3​
|
62500​
|
1068921​
||
34​
|W254005D|25x40|
19​
|
8​
|
23.6​
|
89300​
|
0.2​
|
71400​
|
1685984​
||
35​
|W254007D|25x40|
22​
|
9​
|
27.3​
|
89300​
|
0.2​
|
71400​
|
1950312​
||
36​
|H3703|30x30|
1​
||
1.35​
|
99200​
|
0.5​
|
49600​
|
66960​
||
37​
|HG30006|30x30|
3​
||
4.05​
|
106400​
|
0.5​
|
53200​
|
215460​
||
38​
|CG30003|30x30|
4​
|
14​
|
6.66​
|
67500​
|
0.5​
|
33800​
|
224775​
||
39​
|CM30002|30x30|
4​
|
14​
|
6.66​
|
67500​
|
0.5​
|
33800​
|
224775​
||
40​
|HG3072|30x30|
18​
|
11​
|
25.29​
|
80000​
|
0.2​
|
64000​
|
1618560​
||
41​
|HG3069|30x30|
45​
|
1​
|
60.84​
|
80000​
|
0.1​
|
72000​
|
4380480​
||
42​
|HG3071|30x30|
51​
|
14​
|
70.11​
|
80000​
|
0.1​
|
72000​
|
5047920​
||
43​
|CG30002|30x30|
71​
|
10​
|
96.75​
|
67500​
|
0.1​
|
60800​
|
5877562.5​
||
44​
|HG3073|30x30|
77​
|
7​
|
104.58​
|
80000​
|
0.1​
|
72000​
|
7529760​
||
45​
|HG30051|30x30|
92​
|
11​
|
125.19​
|
84400​
|
0.1​
|
76000​
|
9509432.4​
||
 
Xin được thực tập lại Table GPE của Thầy Phạm Duy Long

Xin được thực tập lại Table GPE của Thầy Phạm Duy Long qua file tờ khai thuế GTGT của mình
Chú ý :
File tờ khai thuế GTGT mình phải bỏ tất cả tính năng merge cell và các dòng có sử dụng ctrl + enter thì được kết quả như sau :


|
A​
|
B​
|
C​
|
D​
|
E​
|
F​
|
1​
|
STT​
|
CHỈ TIÊU​
|
|
GIÁ TRỊ HHDV (Chưa có thuế GTGT)​
|
|
THUẾ GTGT​
|
2​
|A|Không phát sinh hoạt động mua, bán trong kỳ (đánh dấu "X") [10]|||||
3​
|B|Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang|||[11]|
23602166​
|
4​
|C|Kê khai thuế GTGT phải nộp Ngân sách nhà nước|||||
5​
|I|Hàng hoá, dịch vụ (HHDV) mua vào|||||
6​
|
1​
| Hàng hoá, dịch vụ mua vào trong kỳ ([12]=[14]+[16] ; [13]=[15]+[17])|[12]|
898744095​
|[13]|
70139668​
|
7​
|a| Hàng hoá, dịch vụ mua vào trong nước|[14]|
377754345​
|[15]|
18040693​
|
8​
|b| Hàng hoá, dịch vụ nhập khẩu|[16]|
520989750​
|[17]|
52098975​
|
9​
|
2​
| Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV mua vào các kỳ trước|||||
10​
|a| Điều chỉnh tăng|[18]||[19]|
0​
|
11​
|b| Điều chỉnh giảm|[20]||[21]||
12​
|
3​
| Tổng số thuế GTGT của HHDV mua vào ([22]=[13]+[19]-[21])|||[22]|
70139668​
|
13​
|
4​
| Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này|||[23]|
70139668​
|
14​
|II|Hàng hoá, dịch vụ bán ra|||||
15​
|
1​
| Hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ ([24]=[26]+[27]; [25]=[28])|[24]|
687058353​
|[25]|
56761135​
|
16​
|
1.1​
| Hàng hoá, dịch vụ bán ra không chịu thuế GTGT|[26]||||
17​
|
1.2​
| Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT ([27]=[29]+[30]+[32] ; [28]=[31]+[33])|[27]|
687058353​
|[28]|
56761135​
|
18​
|a| Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 0%|[29]|
119447000​
|||
19​
|b| Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5%|[30]||[31]||
20​
|c| Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10%|[32]|
567611353​
|[33]|
56761135​
|
21​
|
2​
| Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV bán ra các kỳ trước|||||
22​
|a| Điều chỉnh tăng|[34]||[35]||
23​
|b| Điều chỉnh giảm|[36]||[37]||
24​
|
3​
| Tổng doanh thu và thuế GTGT cuả HHDV bán ra ([38]=[24]+[34]-[36] ; [39]=[25]+[35]-[37])|[38]|
687058353​
|[39]|
56761135​
|
25​
|III|Xác định nghĩa vụ GTGT phải nộp trong kỳ :|||||
26​
|
1​
| Thuế GTGT phải nộp trong kỳ ([40]=[39]-[23]-[11])|||[40]|
0​
|
27​
|
2​
| Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này ([41]=[39]-[23]-[11])|||[41]|
36980699​
|
28​
|
2.1​
| Thuế GTGT đề nghị hoàn kỳ này|||[42]||
29​
|
2.2​
| Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển kỳ sau ([43]=[41]-[42])|||[43]|
36980699​
|

To : Thầy Long, em thấy sao lại có mấy cái hình ||||| vậy. Nhờ Thầy cho kiểm tra lại đoạn code này do từ đâu ra. Dữ liệu của em không có, em có xem lại do khi chuyển qua nó có 4 lần gạch xổ xuống |

Thầy có thể giúp và bổ sung thêm giữa các số (số số học) có dấu chấm hoặc phẩy được không ?

Kính cám ơn,
 
Xin được thực tập lại Table GPE của Thầy Phạm Duy Long qua file tờ khai thuế GTGT của mình
.....
To : Thầy Long, em thấy sao lại có mấy cái hình ||||| vậy. Nhờ Thầy cho kiểm tra lại đoạn code này do từ đâu ra. Dữ liệu của em không có, em có xem lại do khi chuyển qua nó có 4 lần gạch xổ xuống |
Thầy có thể giúp và bổ sung thêm giữa các số (số số học) có dấu chấm hoặc phẩy được không ?
Kính cám ơn,
Ngày nay khổ vì ||||| đấy. Sáng nay có thử một số bảng và muốn điên cái đầu vì nó. Không biết từ đâu mà ra.
Rồi cũng phát hiện ra là tại 1 dòng có liên tục từ 4 ô trống trở lên thì bị. Vì 4 ô thì bị ngăn bởi 5 ký tự "|", mà 5 cây que này hợp lại | | | | | thì lại biến thành ông này ||||| vì mã của ổng là 5 cây que !
Coi mã của smile thì còn nhiều chuỗi dễ đụng hàng như nhập % $ $ liên tục thì ra ban quậy %$$.
Khắc phục cái này bằng cách nếu ô trống thì thay bằng khoảng trắng để mấy cây que không được gần nhau.
Đang viết thêm để canh trái, phải giữa giống như của Excel. Định dạng số như 1.000,12 có khả năng được. Nhưng một rào cản không vượt được là bài viết không quá 10.000 ký tự, càng định dạng đẹp chừng nào thì kích thước chuỗi tạo bảng tăng chóng mặt dẫn tới không gởi vô bài được.
 
Gởi lại file của Kế Toán Già Gân:

|
A​
|
B​
|
C​
|
D​
|
E​
|
F​
|
13​
|
STT​
|
CHỈ TIÊU​
|
|
GIÁ TRỊ HHDV (Chưa có thuế GTGT)​
|
|
THUẾ GTGT​
|
14​
|
A​
|Không phát sinh hoạt động mua, bán trong kỳ (đánh dấu "X") [10]| | | | |
15​
|
B​
|Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang| | |
[11]​
|
23602166​
|
16​
|
C​
|Kê khai thuế GTGT phải nộp Ngân sách nhà nước| | | | |
17​
|
I​
|Hàng hoá, dịch vụ (HHDV) mua vào| | | | |
18​
|
1​
| Hàng hoá, dịch vụ mua vào trong kỳ ([12]=[14]+[16] ; [13]=[15]+[17])|
[12]​
|
898744095​
|
[13]​
|
70139668​
|
19​
|
a​
| Hàng hoá, dịch vụ mua vào trong nước|
[14]​
|
377754345​
|
[15]​
|
18040693​
|
20​
|
b​
| Hàng hoá, dịch vụ nhập khẩu|
[16]​
|
520989750​
|
[17]​
|
52098975​
|
21​
|
2​
| Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV mua vào các kỳ trước| | | | |
22​
|
a​
| Điều chỉnh tăng|
[18]​
| |
[19]​
|
0​
|
23​
|
b​
| Điều chỉnh giảm|
[20]​
| |
[21]​
| |
24​
|
3​
| Tổng số thuế GTGT của HHDV mua vào ([22]=[13]+[19]-[21])| | |
[22]​
|
70139668​
|
25​
|
4​
| Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này| | |
[23]​
|
70139668​
|
26​
|
II​
|Hàng hoá, dịch vụ bán ra| | | | |
27​
|
1​
| Hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ ([24]=[26]+[27]; [25]=[28])|
[24]​
|
687058353​
|
[25]​
|
56761135,3​
|
28​
|
1,1​
| Hàng hoá, dịch vụ bán ra không chịu thuế GTGT|
[26]​
| | | |
29​
|
1,2​
| Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT ([27]=[29]+[30]+[32] ; [28]=[31]+[33])|
[27]​
|
687058353​
|
[28]​
|
56761135,3​
|
30​
|
a​
| Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 0%|
[29]​
|
119447000​
| | |
31​
|
b​
| Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5%|
[30]​
| |
[31]​
| |
32​
|
c​
| Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10%|
[32]​
|
567611353​
|
[33]​
|
56761135,3​
|
33​
|
2​
| Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV bán ra các kỳ trước| | | | |
34​
|
a​
| Điều chỉnh tăng|
[34]​
| |
[35]​
| |
35​
|
b​
| Điều chỉnh giảm|
[36]​
| |
[37]​
| |
36​
|
3​
| Tổng doanh thu và thuế GTGT cuả HHDV bán ra ([38]=[24]+[34]-[36] ; [39]=[25]+[35]-[37])|
[38]​
|
687058353​
|
[39]​
|
56761135,3​
|
37​
|
III​
|Xác định nghĩa vụ GTGT phải nộp trong kỳ :| | | | |
38​
|
1​
| Thuế GTGT phải nộp trong kỳ ([40]=[39]-[23]-[11])| | |
[40]​
|
0​
|
39​
|
2​
| Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này ([41]=[39]-[23]-[11])| | |
[41]​
|
36980698,7​
|
40​
|
2,1​
| Thuế GTGT đề nghị hoàn kỳ này| | |
[42]​
| |
41​
|
2,2​
| Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển kỳ sau ([43]=[41]-[42])| | |[43]|
36980698,7​
|
 
Thử sau khi tự sửa code của Thầy Long để bỏ cột dư.
Xin cám ơn Thầy Long.
Nhưng chưa thử thành công với menu RC table


|
A​
|
B​
|
C​
1
|
Số​
|
Say(số,0,0)​
|
SayE(số,0,0)​
2​
|​
1521456546​
|Một tỷ năm trăm hai mươi mốt triệu, bốn trăm năm mươi sáu ngàn, năm trăm bốn mươi sáu.|One billion five hundred twenty one million, four hundred fifty six thousand, five hundred fourty six.​
3​
|​
1621456546​
|Một tỷ sáu trăm hai mươi mốt triệu, bốn trăm năm mươi sáu ngàn, năm trăm bốn mươi sáu.|One billion six hundred twenty one million, four hundred fifty six thousand, five hundred fourty six.​
4​
|​
1721456546​
|Một tỷ bảy trăm hai mươi mốt triệu, bốn trăm năm mươi sáu ngàn, năm trăm bốn mươi sáu.|One billion seven hundred twenty one million, four hundred fifty six thousand, five hundred fourty six.​
5​
|​
1821456546​
|Một tỷ tám trăm hai mươi mốt triệu, bốn trăm năm mươi sáu ngàn, năm trăm bốn mươi sáu.|One billion eight hundred twenty one million, four hundred fifty six thousand, five hundred fourty six.​
6​
|​
1921456546​
|Một tỷ chín trăm hai mươi mốt triệu, bốn trăm năm mươi sáu ngàn, năm trăm bốn mươi sáu.|One billion nine hundred twenty one million, four hundred fifty six thousand, five hundred fourty six.​
7​
|​
2021456546​
|Hai tỷ không trăm hai mươi mốt triệu, bốn trăm năm mươi sáu ngàn, năm trăm bốn mươi sáu.|Two billion zero hundred twenty one million, four hundred fifty six thousand, five hundred fourty six.​
8​
|​
2121456546​
|Hai tỷ một trăm hai mươi mốt triệu, bốn trăm năm mươi sáu ngàn, năm trăm bốn mươi sáu.|Two billion one hundred twenty one million, four hundred fifty six thousand, five hundred fourty six.​
9​
|​
2131456546​
|Hai tỷ một trăm ba mươi mốt triệu, bốn trăm năm mươi sáu ngàn, năm trăm bốn mươi sáu.|Two billion one hundred thirty one million, four hundred fifty six thousand, five hundred fourty six.​
10​
|​
2141456546​
|Hai tỷ một trăm bốn mươi mốt triệu, bốn trăm năm mươi sáu ngàn, năm trăm bốn mươi sáu.|Two billion one hundred fourty one million, four hundred fifty six thousand, five hundred fourty six.​
11​
|​
2142456546​
|Hai tỷ một trăm bốn mươi hai triệu, bốn trăm năm mươi sáu ngàn, năm trăm bốn mươi sáu.|Two billion one hundred fourty two million, four hundred fifty six thousand, five hundred fourty six.​
12​
|​
2143456546​
|Hai tỷ một trăm bốn mươi ba triệu, bốn trăm năm mươi sáu ngàn, năm trăm bốn mươi sáu.|Two billion one hundred fourty three million, four hundred fifty six thousand, five hundred fourty six.​
13​
|​
2144456546​
|Hai tỷ một trăm bốn mươi bốn triệu, bốn trăm năm mươi sáu ngàn, năm trăm bốn mươi sáu.|Two billion one hundred fourty four million, four hundred fifty six thousand, five hundred fourty six.​
14​
|​
2145456546​
|Hai tỷ một trăm bốn mươi lăm triệu, bốn trăm năm mươi sáu ngàn, năm trăm bốn mươi sáu.|Two billion one hundred fourty five million, four hundred fifty six thousand, five hundred fourty six.​
15​
|​
2146456546​
|Hai tỷ một trăm bốn mươi sáu triệu, bốn trăm năm mươi sáu ngàn, năm trăm bốn mươi sáu.|Two billion one hundred fourty six million, four hundred fifty six thousand, five hundred fourty six.​
16​
|​
2147456546​
|Hai tỷ một trăm bốn mươi bảy triệu, bốn trăm năm mươi sáu ngàn, năm trăm bốn mươi sáu.|Two billion one hundred fourty seven million, four hundred fifty six thousand, five hundred fourty six.​
17​
|​
2147466546​
|Hai tỷ một trăm bốn mươi bảy triệu, bốn trăm sáu mươi sáu ngàn, năm trăm bốn mươi sáu.|Two billion one hundred fourty seven million, four hundred sixty six thousand, five hundred fourty six.​
18​
|​
2147476546​
|Hai tỷ một trăm bốn mươi bảy triệu, bốn trăm bảy mươi sáu ngàn, năm trăm bốn mươi sáu.|Two billion one hundred fourty seven million, four hundred seventy six thousand, five hundred fourty six.​
19​
|​
2147477546​
|Hai tỷ một trăm bốn mươi bảy triệu, bốn trăm bảy mươi bảy ngàn, năm trăm bốn mươi sáu.|Two billion one hundred fourty seven million, four hundred seventy seven thousand, five hundred fourty six.​
20​
|​
2147478546​
|Hai tỷ một trăm bốn mươi bảy triệu, bốn trăm bảy mươi tám ngàn, năm trăm bốn mươi sáu.|Two billion one hundred fourty seven million, four hundred seventy eight thousand, five hundred fourty six.​
21​
|​
2147479546​
|Hai tỷ một trăm bốn mươi bảy triệu, bốn trăm bảy mươi chín ngàn, năm trăm bốn mươi sáu.|Two billion one hundred fourty seven million, four hundred seventy nine thousand, five hundred fourty six.​
22​
|​
2147480546​
|Hai tỷ một trăm bốn mươi bảy triệu, bốn trăm tám mươi ngàn, năm trăm bốn mươi sáu.|Two billion one hundred fourty seven million, four hundred eighty thousand, five hundred fourty six.​
23​
|​
2147481546​
|Hai tỷ một trăm bốn mươi bảy triệu, bốn trăm tám mươi mốt ngàn, năm trăm bốn mươi sáu.|Two billion one hundred fourty seven million, four hundred eighty one thousand, five hundred fourty six.​
24​
|​
2147482546​
|Hai tỷ một trăm bốn mươi bảy triệu, bốn trăm tám mươi hai ngàn, năm trăm bốn mươi sáu.|Two billion one hundred fourty seven million, four hundred eighty two thousand, five hundred fourty six.​
25​
|​
2147483546​
|Hai tỷ một trăm bốn mươi bảy triệu, bốn trăm tám mươi ba ngàn, năm trăm bốn mươi sáu.|Two billion one hundred fourty seven million, four hundred eighty three thousand, five hundred fourty six.​
26​
|​
2147483646​
|Hai tỷ một trăm bốn mươi bảy triệu, bốn trăm tám mươi ba ngàn, sáu trăm bốn mươi sáu.|Two billion one hundred fourty seven million, four hundred eighty three thousand, six hundred fourty six.​
27​
|​
2147483647​
|Hai tỷ một trăm bốn mươi bảy triệu, bốn trăm tám mươi ba ngàn, sáu trăm bốn mươi bảy.|Two billion one hundred fourty seven million, four hundred eighty three thousand, six hundred fourty seven.​
28​
|​
-2147483648​
|Âm hai tỷ một trăm bốn mươi bảy triệu, bốn trăm tám mươi ba ngàn, sáu trăm bốn mươi tám.|Minus two billion one hundred fourty seven million, four hundred eighty three thousand, six hundred fourty eight.​
29​
|​
-2147483649​
|a#VALUE!|a#VALUE!

 
Thầy Long kính,

Kính nhờ Thầy xem lại cột A - STT (file của em) được Thầy thử lại,
Nhận thấy khi Thầy chuyển cốt số TT này không giữ nguyên định dạng :
Của em là 1.1,...2.2 nhưng Thầy chuyển qua thì biến thành 1,1,...2,2 (thay vì dấu chấm nhưng thành dấu phẩy)
Nhờ Thầy xem lại phần này. Phần này do mình định dạng trong excel hay do đoạn code mà ảnh hưởng. (nếu cho là đoạn code thì bài của em chuyển nó phải ra kết quả của Thầy thử chứ)
Trân trọng cám ơn Table GPE của Thầy viết - chuyển và dán vào bài viết của mình rất nhanh.
Em chưa lường nếu bảng tính mình nhiều cột quá và khi dùng Table GPE của Thầy thì có ảnh hưởng bị tràn trên khung soạn thảo bài của diễn đàn không.(chiều ngang của bài)
Vài hàng ghi nhanh báo cáo kết quả thử Table GPE của Thầy.
Chân thành cám ơn
 
|
A​
|
B​
|
C​
|
D​
|
E​
|
F​
|

1​
|
13​
|
STT​
|
CHỈ TIÊU​
||
GIÁ TRỊ HHDV (Chưa có thuế GTGT)​
||

2​
|
14​
|A|Không phát sinh hoạt động mua, bán trong kỳ (đánh dấu "X") [10]||||

3​
|
15​
|B|Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang|||[11]|

4​
|
16​
|C|Kê khai thuế GTGT phải nộp Ngân sách nhà nước||||

5​
|
17​
|I|Hàng hoá, dịch vụ (HHDV) mua vào||||

6​
|
18​
|
1​
|Hàng hoá, dịch vụ mua vào trong kỳ ([12]=[14]+[16] ; [13]=[15]+[17])|[12]|
898744095​
|[13]|

7​
|
19​
|a|Hàng hoá, dịch vụ mua vào trong nước|[14]|
377754345​
|[15]|

8​
|
20​
|b|Hàng hoá, dịch vụ nhập khẩu|[16]|
520989750​
|[17]|

chọn lại một phần của ketoangiagan bỏ cột G mất giá trị rồi sao ấy
 
ongtrungducmx25;98322
chọn lại một phần của ketoangiagan bỏ cột G mất giá trị rồi sao ấy

Anh ơi, trong file của mình cột G đâu có dữ liệu đâu. Anh có thể xem lại file của mình lại xem. (Dữ liệu từ cột A -> F thôi).
 
Kính nhờ Thầy xem lại cột A - STT (file của em) được Thầy thử lại,
Nhận thấy khi Thầy chuyển cốt số TT này không giữ nguyên định dạng :
Của em là 1.1,...2.2 nhưng Thầy chuyển qua thì biến thành 1,1,...2,2 (thay vì dấu chấm nhưng thành dấu phẩy)
Lúc gởi bài KKTG gởi ở máy nào? Có thể máy đó định dạng dấu "." là dấu thập phân hệ Mỹ nên máy cho nhập 1.1, 1.2 ,... nhưng qua máy tôi thì nó chuyển lại là 1,1, 1,2, ... Muốn không bị đổi dạng, cột STT định dạng Text là ổn nhất.

Họ​
|
Tên​
|
Nữ​
|
Ngày sinh​
|
HSL​
|
Lương​
|
Nguyễn Văn|Giàu| |
30/05/1979​
|
3,42​
|
1.744.200​
|
Nguyễn Đại|Hải| |
22/06/1980​
|
2,1​
|
1.071.000​
|
Nguyễn Thị Cẩm|Dung|
X​
|
06/01/1980​
|
4,63​
|
2.361.300​
|
Nguyễn Văn|Nhân| |
03/06/1979​
|
1,9​
|
969.000​
|
Phạm Ngọc|Hân|
X​
|
19/05/1980​
|
3,62​
|
1.846.200​
|

|
B​
|
C​
|
D​
|
E​
|
F​
|
G​
|
24​
|
Họ​
|
Tên​
|
Nữ​
|
Ngày sinh​
|
HSL​
|
Lương​
|
25​
|Nguyễn Văn|Giàu| |
30/05/1979​
|
3,42​
|
1.744.200​
|
26​
|Nguyễn Đại|Hải| |
22/06/1980​
|
2,1​
|
1.071.000​
|
27​
|Nguyễn Thị Cẩm|Dung|
X​
|
06/01/1980​
|
4,63​
|
2.361.300​
|
28​
|Nguyễn Văn|Nhân| |
03/06/1979​
|
1,9​
|
969.000​
|
29​
|Phạm Ngọc|Hân|
X​
|
19/05/1980​
|
3,62​
|
1.846.200​
|
 
Web KT

Group

DIỄN ĐÀN GIẢI PHÁP EXCEL Group 1
DIỄN ĐÀN GIẢI PHÁP EXCEL Group 2
Back
Top Bottom