Tổng hợp các hàm trong Excel

Liên hệ QC

hoangaccounting

Thành viên chính thức
Thành viên danh dự
Tham gia
11/6/06
Bài viết
67
Được thích
875
Em xin tổng hợp lại tất cả các hàm trong Excel bao gồm cú pháp hàm, ý nghĩa các đối số, công dụng của từng hàm và ví dụ đi kèm.
Hy vọng các anh chị đi trước sẽ hưởng ứng xây dựng Topic này để chúng ta có một nguồn kiến thức cho chính em và tất cả các bạn tham khảo.
Trước tiên em sẽ đưa lên danh mục các hàm. Sau đó sẽ post lên cấu trúc,... ví dụ của từng hàm nhưng thời gian và lượng kiến thức có hạn vì thế anh chị nào có thời gian thì cứ viết tiếp hộ em hoặc có thể góp ý cho em (nhớ là cho ví dụ càng cụ thể càng đơn giản dễ hiểu càng tốt. Chúng ta có thể trao đổi tại đây luôn sau khi hoàn thành em sẽ tổng hợp lại, sort lại theo danh mục và xóa nhưng bài ko cần thiết để cho topic ngắn gọn tiện theo dõi.
Thanks all!
 
Danh mục hàm

HÀM QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU & DANH SÁCH
1. DAVERAGE
2. DCOUNT
3. DCOUNTA
4. DGET
5. DMAX
6. DMIN
7. DPRODUCT
8. DSTDEV
9. DSUM
10. DVAR
11. DVARP
12. GETPIVOTDATA
HÀM NGÀY THÁNG VÀ THỜI GIAN
1. DATE
2. DATEVALUE
3. DAY
4. DAYS360
5. EDATE
6. EOMONTH
7. HOUR
8. MINUTE
9. MONTH
10. NETWORKDAYS
11. NOW
12. SECOND
13. TIME
14. TIMEVALUE
15. TODAY
16. WEEKNUM
17. WORKDAY
18. YEAR
19. YEARFRAC
HÀM NGOẠI LAI
1. EUROCONVERT
2. SQL.REQUEST
HÀM KỸ THUẬT
1. BESSELI
2. BESSELJ
3. BESSELK
4. BESSELY
5. BIN2DEC
6. BIN2HEX
7. BIN2OCT
8. COMPLEX
9. CONVERT
10. DEC2BIN
11. DEC2HEX
12. DEC2OCT
13. DELTA
14. ERF
15. ERFC
16. GESTEP
17. HEX2BIN
18. HEX2DEC
19. HEX2CCT
20. IMABS
21. IMAGINARY
22. IMARGUMENT
23. IMCONJUGATE
24. IMCOS
25. IMDIV
26. IMEXP
27. IMLN
28. IMLOG10
29. IMLOG2
30. IMPOWER
31. IMPRODUCT
32. IMREAL
33. IMSIN
34. IMSQRT
35. SUB
36. IMSUM
37. OCT2BIN
38. OCT2DEC
39. OCT2HEX
HÀM TÀI CHÍNH
1. ACCRINT
2. ACCRINTM
3. AMORDEGRC
4. AMORLINC
5. COUPDAYBS
6. COUPDAYS
7. COUPDAYSNC
8. COUPNCD
9. COUPNUM
10. COUPPCD
11. CUMIPMT
12. CUMPRINC
13. DB
14. DDB
15. DISC
16. DOLLARDE
17. DOLLARFR
18. DURATION
19. EFFECT
20. FV
21. FVSCHEDULE
22. INTRATE
23. IPMT
24. IRR
25. ISPMT
26. MDURATION
27. MIRR
28. NOMINAL
29. NPER
30. NPV
31. ODDFPRICE
32. ODDFYIELD
33. ODDLPRICE
34. ODDLYIELD
35. PMT
36. PPMT
37. PRICE
38. PRICEDISC
39. PRICEMAT
40. PV
41. RATE
42. RECEIVED
43. SLN
44. SYD
45. TLIILEQ
46. TBILLPRICE
47. TBILLYIELD
48. VDB
49. XIRR
50. XNPV
51. YIELD
52. YIELDISC
53. YIELDMAT
HÀM THÔNG TIN
1. CELL
2. COUNTBLANK
3. ERROR.TYPE
4. INFO
5. IS
6. ISEVEN
7. ISODD
8. N
9. NA
10. TYPE
HÀM LUẬN LÝ
1. AND
2. FALSE
3. IF
4. NOT
5. OR
6. TRUE
HÀM TÌM KIẾM VÀ THAM CHIẾU
1. ADDRESS
2. AREAS
3. CHOOSE
4. COLUMN
5. COLUMNS
6. HLOOKUP
7. HYPERLINK
8. INDEX
9. INDIRECT
10. LOOKUP
11. MATCH
12. OFFSET
13. ROW
14. ROWS
15. RTD
16. TRANSPOSE
17. VLOOKUP
HÀM TOÁN HỌC
1. ABS
2. ACOS
3. ACOSH
4. ASIN
5. ASINH
6. ATAN
7. ATAN2
8. ATANH
9. CEILING
10. COMBIN
11. COS
12. COSH
13. COUNTIF
14. DEGREES
15. EVEN
16. EXP
17. FACT
18. FACTDOUBLE
19. FLOOR
20. GCD
21. INT
22. LCM
23. LN
24. LOG
25. LOG10
26. MDETERM
27. MINEVERSE
28. MMULT
29. MOD
30. MROUND
31. MULTINOMIAL
32. ODD
33. PI
34. POWER
35. PRODUCT
36. QUOTIENT
37. RADIANS
38. RAND
39. RANDETWEEN
40. ROMAN
41. ROUND
42. ROUNDDOWN
43. ROUNDUP
44. SERIESSUM
45. SIGN
46. SIN
47. SINH
48. SQRT
49. SQRTPI
50. SUBTOTAL
51. SUM
52. SUMIF
53. SUMPRODUCT
54. SUMSQ
55. SUMX2MY2
56. SUMX2PY2
57. SUMXMY2
58. TAN
59. TANH
60. TRUNC
HÀM THỐNG KÊ
1. AVEDEV
2. AVERAGE
3. AVERAGEA
4. BETADIST
5. BETAINV
6. BINOMDIST
7. CHIDIST
8. CHIINV
9. CHITEST
10. CONFIDENCE
11. CORREL
12. COUNT
13. COUNTA
14. COVAR
15. CRITBINOM
16. DEVQ
17. EXPONDIST
18. FDIST
19. FINV
20. FISHER
21. FISHERINV
22. FORECAST
23. PREQUENCY
24. FTEST
25. GAMMADIST
26. GAMMAINV
27. GAMMLN
28. GEOMEAN
29. GROWTH
30. HARMEAN
31. HYPGEOMDIST
32. INTERCEPT
33. KURT
34. LARGE
35. LINEST
36. LOGEST
37. LOGINV
38. LOGNORMDIST
39. MAX
40. MAXA
41. MEDIAN
42. MIN
43. MINA
44. MODE
45. NEGBINOMDIST
46. NORMDIST
47. NORMINV
48. NORMSDIST
49. NORMSINV
50. PEARSON
51. PERCENTILE
52. PERCENTRANK
53. PERMUT
54. POISSON
55. PROB
56. QUARTILE
57. RANK
58. RSQ
59. SKEW
60. SLOPE
61. SMALL
62. STANDARDISE
63. STDEV
64. STDEVA
65. STDEVP
66. STDEVPA
67. STEYX
68. TDIST
69. TINV
70. TREND
71. TRIMMEAN
72. TTEST
73. VAR
74. VARA
75. VARP
76. WEIBULL
77. ZTEST
HÀM XỬ LÝ CHUỖI
1. ASC
2. BAHTTEXT
3. CHAR
4. CLEAN
5. CODE
6. CONCATENATE
7. DOLLAR
8. EXACT
9. FIND
10. FIXED
11. LEFT
12. LEN
13. LOWER
14. MID
15. PROPER
16. REPLACE
17. REPT
18. RIGHT
19. SEARCH
20. SUBSTITUTE
21. T
22. TEXT
23. TRIM
24. UPPER
25. VALUE
 
Lần chỉnh sửa cuối:
Cảm ơn các anh đã ủng hộ như vậy thì tạm thời em chia ra thế này:
Anh Bình: Hàm ngày giờ & Hàm thông tin
Skyonline: Hàm toán học & Hàm tìm kiếm và tham chiếu
Em: Hàm quản lý cơ sở dữ liệu & danh sách
Khi nào hoàn thành xong em tiếp tục viết các hàm tiếp theo. Em rất muốn phân công thêm nhưng em sợ các anh chị ko có thời gian, thôi thì tự nguyện vậy. Chúng ta cứ viết lần lần rồi cũng sẽ hoàn thành thôi.
 
tui có một file hướng dẫn cụ thể một số hàm thông dụng trong excel nhưng ko biết gửi kèm file như thế nào.
 
Các hàm thông dụng trong Excel (sưu tầm), tuy nhiên còn 1 số loại hàm chưa cập nhật.
 

File đính kèm

  • Excel.zip
    282.3 KB · Đọc: 24,660
Một cuốn sách cung cấp các hàm cơ bản của Excel (tiếng Việt)
Download tại đây!
 
Chắc là do máy của bạn thôi. Hôm nay mình thử vẫn download được mà!
 

File đính kèm

  • Excel.rar
    282.8 KB · Đọc: 7,042
Trước đây có down trên GPE file về các loại dò tìm, nhưng không nhớ down chỗ nào. Bạn cần thì tôi gửi lên lại cho. Thân.
 

File đính kèm

  • Hamdotim.rar
    58.8 KB · Đọc: 4,423
Tặng bạn bài tập về các hàm nè:
Đã giãi nhưng ko biết có chính xác ko? các bạn tự kiểm tra và tự phát hiện sai sót nhe!
ANH TUẤN
 

File đính kèm

  • DE1_23.rar
    36.6 KB · Đọc: 1,219
Có bài này thấy cũng hay ghê.. gữi lên cho mọi người tham khảo... Tôi thấy hay nhất là câu 3
 

File đính kèm

  • BT1.zip
    7.4 KB · Đọc: 929
Có được xài VBA để giải bài này không bác? Ý em là sẽ tạo ra một hàm tự tạo rồi dùng nó ?
 
BNTT đã viết:
Có được xài VBA để giải bài này không bác? Ý em là sẽ tạo ra một hàm tự tạo rồi dùng nó ?
Trời... bài đơn giản thế mà bạn đòi dùng VBA thì e rằng hơi phí! Dùng công thức thôi.. Nếu là tôi thì trong câu 3 này tôi dùng công thức mãng, tuy nhiên vẫn đưa lên cho mọi người góp ý.. nhất là các bạn mới, tôi nghĩ nó cũng là bài toán khá hay đấy!
ANH TUẤN
 
Với file BT1.xls tôi xin gợi ý 1 cách làm như sau:
Câu 1: đã có sẳn, tuy nhiên các bạn nên làm theo ý mình trước
Câu 2: Đầu tiên hảy đặt con trỏ chuột vào dòng thứ 5, (cell nào cũng dc nhưng phải là dòng 5), rồi vào menu Insert\Name\Define.. khung "Name in workbook" gõ tên D_CHUYEN, refer to =INDEX(Sheet16!$D5:$M5,1,MATCH(Sheet16!$C5,Sheet16!$D$4:$M$4,0))
Tại cell O5 bạn nhập công thức:
Mã:
=IF(COUNTIF($D5:$M5,">=5")=10,"Đạt",IF(OR(COUNTIF($D5:$M5,"<5")>1,D_CHUYEN<5),"Hỏng","Thi Lại"))
kéo fill xuống
Câu 3: Cũng đặt con trõ tại dòng 5, vào Define name, thêm 1 name nửa có tên THILAI, với Refer to =Sheet16!$D5:$M5<5
Tại cell P5, gõ công thức:
Mã:
=IF($O5="Thi Lại",INDEX($D$4:$M$4,1,MATCH(TRUE,THILAI,0)),"")
kéo fill xuống
Câu 4: cell Q5 gõ công thức:
Mã:
=IF($O5="Đạt",CHOOSE(INT(((N5-5)/2))+1,"TB","Khá","Giõi"),"")
kéo fill xuống
Câu 5: cell R5 gõ công thức:
Mã:
=IF(Q5<>"",INT(((N5-5)/2))*50000,"")
kéo fill xuống
Mến
ANH TUẤN
 
Bác Tuấn cho em hỏi hàm Match(True,??,??) True ở đây như thế nào bác nhỉ em chưa dùng true trong match bao giờ Bác chỉ bảo thêm cho em với.
Cám ơn bác.
 
Thì bạn quét chọn các cell từ dòng 4 trở xuống (lựa cột nào trống mà thử)... Rồi gõ vào công thức mãng {=THILẠI}.. lúc đó bạn sẽ biết TRUE là cái gì... he.. he...
Tôi tất nhiên cũng ko tài nào biết dc mà phải qua thử nghiệm này... Xem em ứng với điều kiện đúng thì nó ghi là gì... Thế vào MATCH thôi...
 
Cám ơn bác Tuấn em hơi hiểu nó rồi. BT1 em làm rồi em post lên các bác cho ý kiến nhé.
 

File đính kèm

  • BT1New.zip
    9.3 KB · Đọc: 466
Bonjour Sư Huynh, Sư Tỉ !

Sư Tỉ, Sư Huynh àh muội còn một số hàm về "Tìm kiếm và hàm thời gian"
Muội cũng chưa hiểu lắm
VD: - Hàm FIND, INDEX, MATCH, HOUR, MINUTE, SECOND...
--=-- ;;;;;;;;;;;

HÀM TÌM KIẾM VÀ THAM CHIẾU
Bao gồm các hàm tìm kiếm và tham chiếu rất hữu ích khi bạn làm việc với CSDL lớn trong EXCEL như kế toán, tính lương, thuế...
Tên hàm Công dụng Tên hàm Công dụng ADDRESS Tạo địa chỉ dạng chuỗi ký tự. AREAS Đếm số vùng tham chiếu CHOOSE Trả về giá trị trong mảng giá trị tại vị trí được chỉ định. COLUMN Trả về số thứ tự cột của ô đầu tiên trong vùng tham chiếu. COLUMNS Trả về số cột của vùng tham chiếu. HLOOKUP Dò tìm một giá trị trên hàng đầu tiên và trả về ...
HYPERLINK Tạo một siêu liên kết INDEX Trả về một giá trị trong bảng dữ liệu tương ứng với chỉ mục của nó. INDIRECT Trả về giá trị của một tham chiếu LOOKUP Dò tìm một giá trị MATCH Trả về vị trí của một giá trị trong bảng dữ liệu OFFSET Trả về một vùng tham chiếu từ một vùng xuất phát. ROW Trả về số thứ tự dòng của ô đầu tiên trong dãy ô. ROWS Trả về số dòng của dãy tham chiếu. TRANSPOSE Hoán vị hướng một vùng một giá trị. VLOOKUP Dò tìm một giá trị trên cột đầu tiên và trả về ...Các Sư Huynh, Sư Tỉ à!, E viết các hàm như thế có đúng không ạ? Để chi tiết hơn các Sư Huynh, Sư Tỉ giúp em điền thêm Cú Pháp, Ý nghĩa các hàm nhé
 
Chỉnh sửa lần cuối bởi điều hành viên:
ngoctuyet đã viết:
Các Sư Huynh, Sư Tỉ à! muội đang xem các hàm trên nhưng có cú pháp và ý nghĩa, các Sư Huynh, Sư Tỉ giúp muội nhé,Merci Sư Huynh, Sư Tỉ!
Bonsoir Sư Muội!

Muội ráng chờ thêm một thời gian đi, huynh đang làm cái INDEX về các hàm này, muội coi ở đây nè. Có điều thời gian thì có hạn nên không thể làm nhanh được.

Au Revoir Sư Muội.
 
Web KT
Back
Top Bottom