Chính xác nghệ danh là Chi - Pu đó anh.
Bạn ấy nói: "... sẽ có một số cái hoạt activities nào đấy...." và ìn - doi cái mô - mần này...
Moon Take Gut Portion (Trăng Thu Dạ Khúc - một điệu nhạc cải lương)
Bởi chưng seven karma nên đành về quê học stake angling
Bắt con mimick gourd
Bỏ xuống waterhole bridge
Chờ khi nước lớn bet bite angling
Nếu em falcon owe thì về làm strawberry give cheek brother
Làm strawberry
Thì right have gourd
Nếu em không owe thì đừng làm strawberry give squander peacock
Srping Passion (Xuân Tình)
Gut gut thưa Nhị ca em đây là thằng Cheat, Cost thiệt họ Report
Thuở nhỏ chuyên làm nghề half muối SDT cướp bearing vua (phần nửa là bán, STD là bệnh lậu, bạc trục gọi là bearing hay bush)
Nay lớn lên mới đi head Sugar
Sách có câu "Bowl violet lake ball limb reject", trước mặt Nhị ca em loose pay rượu này. (cái bát lớn gọi là thố, màu tím tiếng hớn là tử, chân tay gọi là chi, bỏ ra thì là loại, gà từng đá thua chạy rồi thì thành gà rót, trả tiền thua độ gà thì gọi là chung)
Em glasses em spear anh là một đấng brother money.
Thà chết chứ không owe bow pine female flood Sugar Linger.
Broil thọ tử chứ bất broil thọ nhục. Em khen anh gut iron liver same
Xem female chết nhẹ tợ hair pink, anh chết như vầy thật là blood meaning seem wine (máu còn gọi là tiết, có vẻ là seem, rượu vang là wine)