20- <FRAME>: Có 9 thuộc tính: SRC, NAME, MARGINWIDTH, MARGINHEIGHT, SCROLLING, NORESIZE, FRAMEBORDER, FRAMESPACING and BORDERCOLOR.
SRC="url": Chỉ định file sẽ được hiển thị trong Frame.
NAME="frame_name": Đặt tên cho Frame. Tên nầy dùng làm đích khi cần hiển thị file trong 1 Frame nhất định.
Thí dụ: <A HREF="URL" TARGET="frame_name">
Theo mặc nhiên các Frame sẽ không có tên.
MARGINWIDTH="value"/ MARGINHEIGHT="value": Chỉ định giá trị tính bằng Pixels cho lề trái, phải (Width) và trên, dưới (Height).
SCROLLING="yes/no/auto": Chỉ định cho thanh cuộn cửa sổ trong trường hợp nội dung vượt quá sức chứa của Frame.
NORESIZE: Theo mặc nhiên, tất cả Frame có thể điều chỉnh được kích thước. Thuộc tính nầy không cho điều chỉnh.
FRAMEBORDER="yes/no/0": Chỉ định việc hiển thị khung viền cho Frame. Chọn "yes/0" cho Internet Explorer và "yes/no" cho Netscape.
FRAMESPACING="value": Chỉ định khoảng cách giửa các Frame. Tính theo Pixels.
Thí dụ: <FRAME FRAMESPACING="40" ...>
21- <FRAMESET>: Đây là thẻ chính của Frame.Các thuộc tính như sau:
ROWS="row_height_value_list": Chỉ định chiều dọc Frame theo Pixels, phần trăm hay tỷ lệ.
Thí dụ: Tạo 3 Frame theo chiều dọc, Frame đầu tiên có kích thước 20% cửa sổ, Frame 2 có kích thước 100 pixels và Frame 3 dùng toàn bộ khoảng trống còn lại của cửa sổ.
<FRAMESET ROWS="20%, 100, *">
Thí dụ: Chia 2 Frame có kích thước 1/4 và 3/4 cửa sổ.
<FRAMESET ROWS="25%, 75%"> Hay <FRAMESET ROWS="*, 3*">
COLS="column_width_list": Giống như ROWS nhưng tính theo chiều ngang.
BORDER="pixel value": Kích thước đường viền
BORDERCOLOR="#rrggbb hay colour name": Chỉ định màu cho đường viền
Thí dụ:
<HTML>
<HEAD>
<TITLE>The HTML Reference Library - HTMLib</TITLE>
</HEAD>
1 <FRAMESET COLS="25%,*">
2 <FRAMESET ROWS="100, *">
3 <FRAME SRC="buttons.htm" NORESIZE SCROLLING="no" NAME="buttons">
4 <FRAME SRC="qr.htm" NORESIZE SCROLLING="yes" NAME="QR">
5 </FRAMESET>
6 <FRAMESET ROWS="75, *">
7 <FRAME SRC="title.htm" NORESIZE SCROLLING="no" NAME="TITLE">
8 <FRAME SRC="intro.htm" NORESIZE SCROLLING="auto" NAME="main">
9 </FRAMESET>
10 </FRAMESET>
</HTML>
Số thứ tự dòng chỉ để phân tích, không có trong file.
1 <FRAMESET COLS="25%,*"> : Chia 2 Frame 1, 2 theo chiều ngang có kích thước 1=25% và 2=75%.
2 <FRAMESET ROWS="100,*"> : Trong Frame 1 chia thành 2 Frame 3, 4 theo chiều dọc. Có kích thước 3=100 pixels chiều cao, 4=kích thước Frame 1 còn lại.
3 <FRAME SRC="buttons.htm" NORESIZE SCROLLING="yes" NAME="buttons"> : Chỉ định file sẽ nạp vào Frame 3 là buttons.htm. Frame nầy không cho resizing và luôn luôn hiển thị thanh cuộn. Tên Frame là BUTTONS
4 <FRAME SRC="qr.htm" NORESIZE SCROLLING="yes" NAME="QR"> : Giống dòng 3, nạp vào Frame 4 file qr.htm. Frame nầy có tên là QR.
5 </FRAMESET> : Dòng nầy dùng kết thúc FRAMESET trong dòng 2.
6 <FRAMESET ROWS="75,*"> : Dòng nầy chia Frame 2 còn lại thành 2 Frame 5, 6 có kích thước 5=75 pixels, 6=khoảng trống còn lại.
7 <FRAME SRC="title.htm" NORESIZE SCROLLING="no" NAME="TITLE"> : Nạp file vào Frame 5, không Resize, không thanh cuộn. Đặt tên cho Frame 5 là TITLE.
8 <FRAME SRC="intro.htm" NORESIZE SCROLLING="auto" NAME="main"> : Giống như trên nhưng có tên là MAIN và thanh cuộn tự động xuất hiện nếu cần thiết.
9 </FRAMESET> : Đóng FRAMESET trong dòng 6
10 </FRAMESET> : Đóng FRAMESET trong dòng 1
Khi cần nạp liên kết vào Frame nào bạn chỉ cần dùng thuộc tính Target="tên Frame". Thí dụ:
<A HREF="qr.htm#QRM" TARGET="QR">
<IMG SRC="images/m.gif" BORDER="0" WIDTH="17" HEIGHT="17" ALT="M">
</A>
Hiển thị vị trí #QRM của file qr.htm trong Frame có tên QR khi bấm vào hình M.gif.