ý nghĩa của các hàm

  • Thread starter Thread starter thon
  • Ngày gửi Ngày gửi
Liên hệ QC

thon

Thành viên mới
Tham gia
9/5/09
Bài viết
10
Được thích
1
chào tát cả thành viên GPE hôm qua mình hỏi về ý nghĩa của các hàm. sao hôm nay mình tìm lại phần câu hỏi cảu mình nữa. vậy mong GPE giúp mình lại nhé!
mình muốn hỏi ý nghĩa của các hàm thông dụng trong excel。
mình xin cảm ơn!
 
chào tát cả thành viên GPE hôm qua mình hỏi về ý nghĩa của các hàm. sao hôm nay mình tìm lại phần câu hỏi cảu mình nữa. vậy mong GPE giúp mình lại nhé!
mình muốn hỏi ý nghĩa của các hàm thông dụng trong excel。
mình xin cảm ơn!
Cụ thể là bạn muốn tìm hiểu ý nghĩa của các hàm nào?
Chứ mình thấy là Excel có rất nhiểu hàm thông dụng. Kể không hết!!!
Ví dụ: Hàm về chuổi, hàm về ngày giờ, hàm thống kê, ....
 
lời đầu tin mình xin cảm ơn bạn. mình muốn hỏi về hàm thống kê.
mà cụ thể là mình đang quản lý kho bằng phương pháp rất thủ công. nếu bạn có file quản lý kho thì cho mình tham khảo với.
mình xin cảm ơn1
 
lời đầu tin mình xin cảm ơn bạn. mình muốn hỏi về hàm thống kê.
mà cụ thể là mình đang quản lý kho bằng phương pháp rất thủ công. nếu bạn có file quản lý kho thì cho mình tham khảo với.
mình xin cảm ơn1
Thì đây, một số thống kê:

NHÓM HÀM VỀ THỐNG KÊ

AVEDEV (number1, number2, ...) : Tính trung bình độ lệch tuyệt đối các điểm dữ liệu theo trung bình của chúng. Thường dùng làm thước đo về sự biến đổi của tập số liệu

AVERAGE
(number1, number2, ...) : Tính trung bình cộng

AVERAGEA
(number1, number2, ...) : Tính trung bình cộng của các giá trị, bao gồm cả những giá trị logic

AVERAGEIF
(range, criteria1) : Tính trung bình cộng của các giá trị trong một mảng theo một điều kiện

AVERAGEIFS
(range, criteria1, criteria2, ...) : Tính trung bình cộng của các giá trị trong một mảng theo nhiều điều kiện

COUNT
(value1, value2, ...) : Đếm số ô trong danh sách

COUNTA
(value1, value2, ...) : Đếm số ô có chứa giá trị (không rỗng) trong danh sách

COUNTBLANK
(range) : Đếm các ô rỗng trong một vùng

COUNTIF
(range, criteria) : Đếm số ô thỏa một điều kiện cho trước bên trong một dãy

COUNTIFS
(range1, criteria1, range2, criteria2, …) : Đếm số ô thỏa nhiều điều kiện cho trước

DEVSQ
(number1, number2, ...) : Tính bình phương độ lệch các điểm dữ liệu từ trung bình mẫu của chúng, rồi cộng các bình phương đó lại.

FREQUENCY
(data_array, bins_array) : Tính xem có bao nhiêu giá trị thường xuyên xuất hiện bên trong một dãy giá trị, rồi trả về một mảng đứng các số. Luôn sử dụng hàm này ở dạng công thức mảng

GEOMEAN
(number1, number2, ...) : Trả về trung bình nhân của một dãy các số dương. Thường dùng để tính mức tăng trưởng trung bình, trong đó lãi kép có các lãi biến đổi được cho trước…

HARMEAN
(number1, number2, ...) : Trả về trung bình điều hòa (nghịch đảo của trung bình cộng) của các số

KURT
(number1, number2, ...) : Tính độ nhọn của tập số liệu, biểu thị mức nhọn hay mức phẳng tương đối của một phân bố so với phân bố chuẩn

LARGE
(array, k) : Trả về giá trị lớn nhất thứ k trong một tập số liệu

MAX
(number1, number2, ...) : Trả về giá trị lớn nhất của một tập giá trị

MAXA
(number1, number2, ...) : Trả về giá trị lớn nhất của một tập giá trị, bao gồm cả các giá trị logic và text

MEDIAN
(number1, number2, ...) : Tính trung bình vị của các số.

MIN
(number1, number2, ...) : Trả về giá trị nhỏ nhất của một tập giá trị

MINA
(number1, number2, ...) : Trả về giá trị nhỏ nhất của một tập giá trị, bao gồm cả các giá trị logic và text

MODE
(number1, number2, ...) : Trả về giá trị xuất hiện nhiều nhất trong một mảng giá trị

PERCENTILE
(array, k) : Tìm phân vị thứ k của các giá trị trong một mảng dữ liệu

PERCENTRANK
(array, x, significance) : Trả về thứ hạng (vị trí tương đối) của một trị trong một mảng dữ liệu, là số phần trăm của mảng dữ liệu đó

PERMUT
(number, number_chosen) : Trả về hoán vị của các đối tượng.

QUARTILE
(array, quart) : Tính điểm tứ phân vị của tập dữ liệu. Thường được dùng trong khảo sát dữ liệu để chia các tập hợp thành nhiều nhóm…

RANK
(number, ref, order) : Tính thứ hạng của một số trong danh sách các số

SKEW
(number1, number2, ...) : Trả về độ lệch của phân phối, mô tả độ không đối xứng của phân phối quanh trị trung bình của nó

SMALL
(array, k) : Trả về giá trị nhỏ nhất thứ k trong một tập số

STDEV
(number1, number2, ...) : Ước lượng độ lệch chuẩn trên cơ sở mẫu

STDEVA
(value1, value2, ...) : Ước lượng độ lệch chuẩn trên cơ sở mẫu, bao gồm cả những giá trị logic

STDEVP
(number1, number2, ...) : Tính độ lệch chuẩn theo toàn thể tập hợp

STDEVPA
(value1, value2, ...) : Tính độ lệch chuẩn theo toàn thể tập hợp, kể cả chữ và các giá trị logic

VAR
(number1, number2, ...) : Trả về phương sai dựa trên mẫu

VARA
(value1, value2, …) : Trả về phương sai dựa trên mẫu, bao gồm cả các trị logic và text

VARP
(number1, number2, ...) : Trả về phương sai dựa trên toàn thể tập hợp

VARPA
(value1, value2, …) : Trả về phương sai dựa trên toàn thể tập hợp, bao gồm cả các trị logic và text.

TRIMMEAN
(array, percent) : Tính trung bình phần trong của một tập dữ liệu, bằng cách loại tỷ lệ phần trăm của các điểm dữ liệu ở đầu và ở cuối tập dữ liệu.
 
chào tát cả thành viên GPE hôm qua mình hỏi về ý nghĩa của các hàm. sao hôm nay mình tìm lại phần câu hỏi cảu mình nữa. vậy mong GPE giúp mình lại nhé!
mình muốn hỏi ý nghĩa của các hàm thông dụng trong excel。
mình xin cảm ơn!
bạn dùng thử cái này nhé
chúc may mắn
 

File đính kèm

Web KT

Bài viết mới nhất

Back
Top Bottom