Giả sử có một dự án đầu tư A.. | ||||||||
Căn cứ vào số liệu đã cho ta tính toán dược bảng hoạch toán lãi-lỗ như sau | ||||||||
TT | Chỉ tiêu | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4-10 | |||
01 | Doanh thu | 1.482,20 | 2.303,50 | 3.111,00 | 4.104,00 | |||
02 | Các khoản giảm trừ | 40,00 | 50,00 | 60,00 | 75,00 | |||
03 | Doanh thu thuần | 1.442,20 | 2.253,50 | 3.051,00 | 4.029,00 | |||
04 | Giá vốn hàng bán | 1.100,00 | 1.600,00 | 2.100,00 | 2.750,00 | |||
05 | Lợi nhuận gộp | 342,20 | 653,50 | 951,00 | 1.279,00 | |||
06 | Chi phí Quản lý | 145,00 | 190,00 | 260,00 | 340,00 | |||
07 | Chi phií bán hàng | 150,00 | 220,00 | 340,00 | 400,00 | |||
08 | Chi phí HĐTC | 60,00 | 75,00 | 100,00 | 130,00 | |||
09 | Lợi nhuận trước thuế | (12,80) | 168,50 | 251,00 | 409,00 | |||
10 | Thuế TNDN | - | - | 70,28 | 114,52 | |||
11 | Lợi nhuận sau thuế | (12,80) | 168,50 | 180,72 | 294,48 | |||
12 | Khấu hao tài sản cố định | 75,00 | 100,00 | 150,00 | 140,00 | |||
13 | Thu nhập ròng | 62,20 | 268,60 | 330,72 | 434,48 | |||
Ghi chú: Thu nhập năm thứ 10 của dự án lá 579,48 triệu đồng | ||||||||
(do công thêm vào giá trị còn lại của năm thứ 10) | ||||||||
Yêu cầu: | ||||||||
a. Hãy tính thời gian hoàn vốn không có chiết khấu của dự án | ||||||||
b. Với lãi xuất chiết khấu r=12%. Hãy tính thời gian hoàn vốn có chiết khấu của dự án. Tính NPV, BCR, và IRR | ||||||||