Em có môộ t sôố bà i tâậ p tuyêế n tí nh khó giả i quyêế t, các anh/chị naò kinh qua rôồ i thi giú p em voi nhé ,
thanks cá c anh/chị nhiêề u
Giả sử một ngân hàng nhận được kế hoạch nghĩa vụ hoàn trả như sau:
Năm 1
| Năm 2
| Năm 3
| Năm 4
| Năm 5
| Năm 6
| Năm 7
| Năm 8
|
$12.000
| $18.000
| $20.000
| $20.000
| $16.000
| $15.000
| $12.000
| $10.000
|
Trái phiếu có sẵn hôm nay được cho ở bảng sau.
Trái phiếu
| 1
| 2
| 3
| 4
| 5
| 6
| 7
| 8
| 9
| 10
|
Giá
| 102
| 99
| 101
| 98
| 98
| 104
| 100
| 101
| 102
| 94
|
Coupon
| 5
| 3.5
| 5
| 3.5
| 4
| 9
| 6
| 8
| 9
| 7
|
Đáo hạn
| 1
| 2
| 2
| 3
| 4
| 5
| 5
| 6
| 7
| 8
|
Tất cả trái phiếu đều có mệnh giá $100. Lãi suất coupon công bố trong bảng trên là lãi suất năm, kỳ trả lãi hàng năm. Ví dụ: trái phiếu 5 giá $98 và trả $4 năm thứ nhất, $4 năm thứ hai, $4 năm thứ ba và đến năm thứ 4 là $104. Những trái phiếu trong bảng trên cho phép bạn có thể mua với bất kỳ số lượng nào ở mức giá niêm yết.
Hãy tính toán danh mục sao cho khoản tiền bỏ ra là thấp nhất mà đáp ứng được nhu cầu hoàn trả trong tương lai. Để hạn chế tính phức tạp của bài toán, giả định lãi suất tái đầu tư bằng 0%.
Bài 13
Một doanh nghiệp dự kiến có nghĩa vụ tài chính như sau (đơn vị $1.000):
Năm 1
| Năm 2
| Năm 3
| Năm 4
| Năm 5
| Năm 6
| Năm 7
| Năm 8
| Năm 9
|
24
| 26
| 28
| 28
| 26
| 29
| 32
| 33
| 34
|
Trái phiếu có sẵn hôm nay được cho ở bảng sau (mệnh giá trái phiếu là $100):
Trái phiếu
| 1
| 2
| 3
| 4
| 5
| 6
| 7
| 8
|
Giá
| 102.44
| 99.9
| 100.02
| 102.66
| 87.90
| 85.43
| 83.42
| 103.82
|
Coupon
| 5.625
| 4.75
| 4.25
| 5.25
| 0
| 0
| 0
| 5.75
|
Đáo hạn
| 1
| 2
| 2
| 3
| 3
| 4
| 5
| 5
|
Trái phiếu
| 9
| 10
| 11
| 12
| 13
| 14
| 15
| 16
|
Giá
| 110.29
| 108.85
| 109.95
| 107.36
| 104.62
| 99.07
| 103.78
| 64.66
|
Coupon
| 6.875
| 6.5
| 6.625
| 6.125
| 5.625
| 4.75
| 5.5
| 0
|
Đáo hạn
| 6
| 6
| 7
| 7
| 8
| 8
| 9
| 9
|
Thiết lập danh mục trái phiếu với chi phí bé nhất để đảm bảo cho nghĩa vụ tài chính trên, giả định lãi suất tái đầu tư là 2%.