NGUỒN VỐN
| |
A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330)
|
300
|
I. Nợ ngắn hạn (310 = 311 + 312 + ... + 319 + 320)|
310
|
1. Vay và nợ ngắn hạn|
311
|
2. Phải trả người bán |
312
|
3. Người mua trả tiền trước|
313
|
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước|
314
|
5. Phải trả người lao động|
315
|
6. Chi phí phải trả|
316
|
7. Phải trả nội bộ|
317
|
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng|
318
|
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác|
319
|
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn |
320
|
II. Nợ dài hạn (330 = 331 + 332 + ... + 336 + 337)|
330
|
1. Phải trả dài hạn người bán |
331
|
2. Phải trả dài hạn nội bộ |
332
|
3. Phải trả dài hạn khác|
333
|
4. Vay và nợ dài hạn |
334
|
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
335
|
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm|
336
|
7.Dự phòng phải trả dài hạn |
337
|
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430)
|
400
|
I. Vốn chủ sở hữu (410 = 411 + 412 + ... + 420 + 421)|
410
|
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu|
411
|
2. Thặng dư vốn cổ phần|
412
|
3. Vốn khác của chủ sở hữu |
413
|
4. Cổ phiếu quỹ (*)|
414
|
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản|
415
|
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái|
416
|
7. Quỹ đầu tư phát triển|
417
|
8. Quỹ dự phòng tài chính|
418
|
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu|
419
|
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối|
420
|
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB|
421
|
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác (430=431+432+433)|
430
|
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi|
431
|
2. Nguồn kinh phí|
432
|
3. Nguồn kinh phí đó hình thành TSCĐ|
433
|
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)
|
440
|